JobsGO giúp trả lời các câu hỏi trên với dữ liệu thống kê từ 2138 CV của cựu sinh viên Trường Đại học Thủy lợi.
Theo số lượng người học
# | Ngành học | Người học |
---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 234 |
2 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 183 |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 173 |
4 | Kế toán | 146 |
5 | Công nghệ thông tin | 131 |
6 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 121 |
7 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 120 |
8 | Quản trị kinh doanh | 110 |
9 | Kỹ thuật môi trường | 94 |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 90 |
Theo số lượng CV có chứng chỉ tiếng Anh
Theo số lượng người học
Sinh viên sau khi ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 8.7 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
2 | Nhân Viên Kinh Doanh | 7.5 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
3 | Kế Toán | 7.4 % | - triệu VNĐ |
4 | Nhân Viên Thiết Kế | 3.9 % | - triệu VNĐ |
5 | Thực Tập Sinh | 3.1 % | 2 - 10 triệu VNĐ |
6 | Nhân Viên Bán Hàng | 2.8 % | 7 - 14 triệu VNĐ |
7 | Kỹ Sư Thiết Kế | 2.8 % | 11 - 20 triệu VNĐ |
8 | Chuyên Viên Đào Tạo | 2.5 % | 9 - 18 triệu VNĐ |
9 | Kỹ Sư Hiện Trường | 2.3 % | 11 - 18 triệu VNĐ |
10 | Kỹ Sư Xây Dựng | 2 % | 11 - 18 triệu VNĐ |
Sinh viên sau khi ra trường
Sinh viên sau 3 năm ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Kế Toán | 16.4 % | - triệu VNĐ |
2 | Nhân Viên Kinh Doanh | 6.9 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
3 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 4.1 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
4 | Nhân Viên Thiết Kế | 3.5 % | - triệu VNĐ |
5 | Quản Lý Dự Án | 3.1 % | 13 - 30 triệu VNĐ |
6 | Lập Trình Viên | 3 % | 15 - 33 triệu VNĐ |
7 | Chuyên Viên Đào Tạo | 1.6 % | 9 - 18 triệu VNĐ |
8 | Kỹ Sư Cấp Thoát Nước | 1.5 % | 11 - 17 triệu VNĐ |
9 | Chỉ Huy Trưởng | 1.4 % | 17 - 28 triệu VNĐ |
10 | Nhân Viên Hành Chính Nhân Sự | 1.4 % | 8 - 13 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 3 năm ra trường
Sinh viên sau 3 năm ra trường
# | Vị trí quản lý | Số lượng | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Quản Lý Dự Án | 30 | 13 - 30 triệu VNĐ |
2 | Chỉ Huy Trưởng | 14 | 17 - 28 triệu VNĐ |
3 | Trưởng Phòng Thiết Kế | 8 | 16 - 30 triệu VNĐ |
4 | Trưởng Phòng Kinh Doanh | 8 | 16 - 33 triệu VNĐ |
5 | Phó Giám Đốc | 6 | 21 - 37 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 5 năm ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Kế Toán | 23.3 % | - triệu VNĐ |
2 | Nhân Viên Kinh Doanh | 5.3 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
3 | Lập Trình Viên | 4.3 % | 15 - 33 triệu VNĐ |
4 | Quản Lý Dự Án | 3.8 % | 13 - 30 triệu VNĐ |
5 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 3.1 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
6 | Nhân Viên Thiết Kế | 2.9 % | - triệu VNĐ |
7 | Chỉ Huy Trưởng | 1.8 % | 17 - 28 triệu VNĐ |
8 | Kỹ Sư Cấp Thoát Nước | 1.6 % | 11 - 17 triệu VNĐ |
9 | Nhân Viên Bán Hàng | 1.5 % | 7 - 14 triệu VNĐ |
10 | Giám Sát Thi Công | 1.5 % | 11 - 19 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 5 năm ra trường
Sinh viên sau 5 năm ra trường
# | Vị trí quản lý | Số lượng | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Quản Lý Dự Án | 26 | 13 - 30 triệu VNĐ |
2 | Chỉ Huy Trưởng | 12 | 17 - 28 triệu VNĐ |
3 | Trưởng Phòng Thiết Kế | 6 | 16 - 30 triệu VNĐ |
4 | Trưởng Phòng Kinh Doanh | 5 | 16 - 33 triệu VNĐ |
5 | Trưởng Phòng Dự Án | 5 | 17 - 35 triệu VNĐ |