JobsGO giúp trả lời các câu hỏi trên với dữ liệu thống kê từ 81 CV của cựu sinh viên Hướng nghiệp ngành Kỹ thuật cơ khí - Trường Đại học Thủy lợi.
Theo số lượng CV có chứng chỉ tiếng Anh
Theo số lượng người học
Sinh viên sau khi ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Nhân Viên Thiết Kế | 14.8 % | - triệu VNĐ |
2 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 13.6 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
3 | Kỹ Thuật Viên Điện Tử | 7.4 % | 9 - 17 triệu VNĐ |
4 | Nhân Viên Kinh Doanh | 4.9 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
5 | Nhân Viên Vật Tư | 3.7 % | 9 - 19 triệu VNĐ |
6 | Kỹ Sư Thiết Kế | 3.7 % | 11 - 20 triệu VNĐ |
7 | Giám Sát Xây Dựng | 2.5 % | 11 - 21 triệu VNĐ |
8 | Kỹ Sư Giám Sát | 2.5 % | 12 - 21 triệu VNĐ |
9 | Trưởng Phòng Điều Hành | 2.5 % | 14 - 30 triệu VNĐ |
10 | Nhân Viên Bán Hàng | 2.5 % | 7 - 14 triệu VNĐ |
Sinh viên sau khi ra trường
Sinh viên sau 3 năm ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Nhân Viên Thiết Kế | 18.2 % | - triệu VNĐ |
2 | Nhân Viên Vật Tư | 9.1 % | 9 - 19 triệu VNĐ |
3 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 6.1 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
4 | Nhân Viên Kinh Doanh | 6.1 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
5 | Kỹ Thuật Viên Điện Tử | 6.1 % | 9 - 17 triệu VNĐ |
6 | Giảng Viên Đại Học | 6.1 % | 11 - 22 triệu VNĐ |
7 | Quản Lý Dự Án | 6.1 % | 13 - 30 triệu VNĐ |
8 | Kỹ Sư Xây Dựng | 3 % | 11 - 18 triệu VNĐ |
9 | Phóng Viên | 3 % | 9 - 18 triệu VNĐ |
10 | Chuyên Viên Đào Tạo | 3 % | 9 - 18 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 3 năm ra trường
Sinh viên sau 3 năm ra trường
# | Vị trí quản lý | Số lượng | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Quản Lý Dự Án | 2 | 13 - 30 triệu VNĐ |
2 | Chỉ Huy Trưởng | 1 | 17 - 28 triệu VNĐ |
3 | Trưởng Phòng Thiết Kế | 1 | 16 - 30 triệu VNĐ |
4 | Phó Giám Đốc | 1 | 21 - 37 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 5 năm ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Nhân Viên Thiết Kế | 18.8 % | - triệu VNĐ |
2 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 12.5 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
3 | Quản Lý Dự Án | 12.5 % | 13 - 30 triệu VNĐ |
4 | Giảng Viên Đại Học | 12.5 % | 11 - 22 triệu VNĐ |
5 | Nhân Viên Sản Xuất | 6.3 % | 8 - 14 triệu VNĐ |
6 | Chỉ Huy Trưởng | 6.3 % | 17 - 28 triệu VNĐ |
7 | Lập Trình Viên | 6.3 % | 15 - 33 triệu VNĐ |
8 | Phóng Viên | 6.3 % | 9 - 18 triệu VNĐ |
9 | Kỹ Sư Triển Khai | 6.3 % | 12 - 23 triệu VNĐ |
10 | Nhân Viên Vật Tư | 6.3 % | 9 - 19 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 5 năm ra trường
Sinh viên sau 5 năm ra trường
# | Vị trí quản lý | Số lượng | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Quản Lý Dự Án | 2 | 13 - 30 triệu VNĐ |
2 | Chỉ Huy Trưởng | 1 | 17 - 28 triệu VNĐ |