JobsGO giúp trả lời các câu hỏi trên với dữ liệu thống kê từ 165 CV của cựu sinh viên Hướng nghiệp ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy - Trường Đại học Thủy lợi.
Theo số lượng CV có chứng chỉ tiếng Anh
Theo số lượng người học
Sinh viên sau khi ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 15.2 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
2 | Nhân Viên Thiết Kế | 7.9 % | - triệu VNĐ |
3 | Kỹ Sư Thiết Kế | 6.7 % | 11 - 20 triệu VNĐ |
4 | Nhân Viên Kinh Doanh | 6.1 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
5 | Kỹ Sư Xây Dựng | 4.2 % | 11 - 18 triệu VNĐ |
6 | Kỹ Sư Hiện Trường | 3.6 % | 11 - 18 triệu VNĐ |
7 | Chuyên Viên Đào Tạo | 3.6 % | 9 - 18 triệu VNĐ |
8 | Chuyên Viên Kế Hoạch | 3 % | 9 - 17 triệu VNĐ |
9 | Nhân Viên Buồng Phòng | 2.4 % | 6 - 29 triệu VNĐ |
10 | Kỹ Thuật Viên Điện Tử | 2.4 % | 9 - 17 triệu VNĐ |
Sinh viên sau khi ra trường
Sinh viên sau 3 năm ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Nhân Viên Kinh Doanh | 8.2 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
2 | Quản Lý Dự Án | 5.9 % | 13 - 30 triệu VNĐ |
3 | Chuyên Viên Kế Hoạch | 5.9 % | 9 - 17 triệu VNĐ |
4 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 4.7 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
5 | Nhân Viên Thiết Kế | 3.5 % | - triệu VNĐ |
6 | Chỉ Huy Trưởng | 2.4 % | 17 - 28 triệu VNĐ |
7 | Chuyên Viên Đào Tạo | 2.4 % | 9 - 18 triệu VNĐ |
8 | Giám Sát Kỹ Thuật | 2.4 % | 10 - 18 triệu VNĐ |
9 | Chuyên Viên Giám Sát | 2.4 % | 8 - 15 triệu VNĐ |
10 | Chuyên Viên Đấu Thầu | 2.4 % | 10 - 19 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 3 năm ra trường
Sinh viên sau 3 năm ra trường
# | Vị trí quản lý | Số lượng | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Quản Lý Dự Án | 5 | 13 - 30 triệu VNĐ |
2 | Trưởng Bộ Phận Kỹ Thuật | 2 | 13 - 30 triệu VNĐ |
3 | Chỉ Huy Trưởng | 2 | 17 - 28 triệu VNĐ |
4 | Trưởng Phòng Công Nghệ Thông Tin | 2 | 19 - 43 triệu VNĐ |
5 | Giám Đốc Xây Dựng | 1 | 10 - 13 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 5 năm ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Quản Lý Dự Án | 7.8 % | 13 - 30 triệu VNĐ |
2 | Nhân Viên Kinh Doanh | 7.8 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
3 | Chuyên Viên Kế Hoạch | 7.8 % | 9 - 17 triệu VNĐ |
4 | Trợ Lý Dự Án | 3.1 % | 8 - 16 triệu VNĐ |
5 | Chuyên Viên Chất Lượng | 3.1 % | 8 - 15 triệu VNĐ |
6 | Giám Sát Thi Công | 3.1 % | 11 - 19 triệu VNĐ |
7 | Chỉ Huy Trưởng | 3.1 % | 17 - 28 triệu VNĐ |
8 | Giám Sát Kỹ Thuật | 3.1 % | 10 - 18 triệu VNĐ |
9 | Chuyên Viên Giám Sát | 3.1 % | 8 - 15 triệu VNĐ |
10 | Nhân Viên Thiết Kế | 3.1 % | - triệu VNĐ |
Sinh viên sau 5 năm ra trường
Sinh viên sau 5 năm ra trường
# | Vị trí quản lý | Số lượng | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Quản Lý Dự Án | 5 | 13 - 30 triệu VNĐ |
2 | Chỉ Huy Trưởng | 2 | 17 - 28 triệu VNĐ |
3 | Trưởng Phòng Công Nghệ Thông Tin | 2 | 19 - 43 triệu VNĐ |
4 | Giám Đốc Xây Dựng | 1 | 10 - 13 triệu VNĐ |
5 | Giám Đốc Kỹ Thuật | 1 | 22 - 37 triệu VNĐ |