JobsGO giúp trả lời các câu hỏi trên với dữ liệu thống kê từ 117 CV của cựu sinh viên Hướng nghiệp ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Trường Đại học Thủy lợi.
Theo số lượng CV có chứng chỉ tiếng Anh
Theo số lượng người học
Sinh viên sau khi ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Kỹ Sư Hiện Trường | 10.3 % | 11 - 18 triệu VNĐ |
2 | Kỹ Sư Xây Dựng | 9.4 % | 11 - 18 triệu VNĐ |
3 | Kỹ Sư Thiết Kế | 7.7 % | 11 - 20 triệu VNĐ |
4 | Thực Tập Sinh | 7.7 % | 2 - 10 triệu VNĐ |
5 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 6 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
6 | Giám Sát Thi Công | 4.3 % | 11 - 19 triệu VNĐ |
7 | Nhân Viên Kinh Doanh | 4.3 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
8 | Giám Sát Xây Dựng | 4.3 % | 11 - 21 triệu VNĐ |
9 | Kỹ Sư Kết Cấu | 4.3 % | 11 - 19 triệu VNĐ |
10 | Nhân Viên Thiết Kế | 3.4 % | - triệu VNĐ |
Sinh viên sau khi ra trường
Sinh viên sau 3 năm ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Nhân Viên Kinh Doanh | 7.5 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
2 | Kỹ Sư Kết Cấu | 7.5 % | 11 - 19 triệu VNĐ |
3 | Kỹ Sư Thiết Kế | 5 % | 11 - 20 triệu VNĐ |
4 | Thực Tập Sinh | 5 % | 2 - 10 triệu VNĐ |
5 | Kỹ Sư Xây Dựng | 5 % | 11 - 18 triệu VNĐ |
6 | Kỹ Sư Cơ Khí | 5 % | 10 - 19 triệu VNĐ |
7 | Trợ Lý | 5 % | 9 - 20 triệu VNĐ |
8 | Chỉ Huy Công Trình | 5 % | 15 - 24 triệu VNĐ |
9 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 5 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
10 | Kỹ Thuật Viên Điện Tử | 5 % | 9 - 17 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 3 năm ra trường
Sinh viên sau 3 năm ra trường
# | Vị trí quản lý | Số lượng | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Trưởng Phòng Thiết Kế | 1 | 16 - 30 triệu VNĐ |
2 | Cửa Hàng Trưởng | 1 | 9 - 16 triệu VNĐ |
3 | Quản Lý Dự Án | 1 | 13 - 30 triệu VNĐ |
4 | Giám Đốc Xây Dựng | 1 | 10 - 13 triệu VNĐ |
5 | Trưởng Phòng Công Nghệ Thông Tin | 1 | 19 - 43 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 5 năm ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Kỹ Thuật Viên Điện Tử | 9.5 % | 9 - 17 triệu VNĐ |
2 | Thực Tập Sinh | 9.5 % | 2 - 10 triệu VNĐ |
3 | Kỹ Sư Cơ Khí | 9.5 % | 10 - 19 triệu VNĐ |
4 | Trưởng Phòng Thiết Kế | 4.8 % | 16 - 30 triệu VNĐ |
5 | Kỹ Sư Trưởng | 4.8 % | 14 - 29 triệu VNĐ |
6 | Chỉ Huy Công Trình | 4.8 % | 15 - 24 triệu VNĐ |
7 | Kỹ Sư Kết Cấu | 4.8 % | 11 - 19 triệu VNĐ |
8 | Nhân Viên Thiết Kế | 4.8 % | - triệu VNĐ |
9 | Giám Đốc Xây Dựng | 4.8 % | 10 - 13 triệu VNĐ |
10 | Nhân Viên Kinh Doanh | 4.8 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 5 năm ra trường
Sinh viên sau 5 năm ra trường
# | Vị trí quản lý | Số lượng | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Trưởng Phòng Thiết Kế | 1 | 16 - 30 triệu VNĐ |
2 | Quản Lý Dự Án | 1 | 13 - 30 triệu VNĐ |
3 | Giám Đốc Xây Dựng | 1 | 10 - 13 triệu VNĐ |
4 | Kỹ Sư Trưởng | 1 | 14 - 29 triệu VNĐ |
5 | Quản Lý Đào Tạo | 1 | 9 - 21 triệu VNĐ |