JobsGO giúp trả lời các câu hỏi trên với dữ liệu thống kê từ 109 CV của cựu sinh viên Hướng nghiệp ngành Kỹ thuật cấp thoát nước - Trường Đại học Thủy lợi.
Theo số lượng CV có chứng chỉ tiếng Anh
Theo số lượng người học
Sinh viên sau khi ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 11 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
2 | Kỹ Sư Cấp Thoát Nước | 11 % | 11 - 17 triệu VNĐ |
3 | Nhân Viên Kinh Doanh | 6.4 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
4 | Kỹ Sư Thiết Kế | 6.4 % | 11 - 20 triệu VNĐ |
5 | Nhân Viên Thiết Kế | 5.5 % | - triệu VNĐ |
6 | Chuyên Viên Kế Hoạch | 3.7 % | 9 - 17 triệu VNĐ |
7 | Kỹ Sư Xây Dựng | 2.8 % | 11 - 18 triệu VNĐ |
8 | Nhân Viên Bán Hàng | 2.8 % | 7 - 14 triệu VNĐ |
9 | Giám Sát Thi Công | 2.8 % | 11 - 19 triệu VNĐ |
10 | Kỹ Sư Cơ Điện | 2.8 % | 11 - 21 triệu VNĐ |
Sinh viên sau khi ra trường
Sinh viên sau 3 năm ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Kỹ Sư Cấp Thoát Nước | 13.6 % | 11 - 17 triệu VNĐ |
2 | Nhân Viên Kinh Doanh | 10.2 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
3 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 6.8 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
4 | Kỹ Sư Cơ Điện | 6.8 % | 11 - 21 triệu VNĐ |
5 | Chuyên Viên Đấu Thầu | 6.8 % | 10 - 19 triệu VNĐ |
6 | Nhân Viên Thiết Kế 3D | 5.1 % | 10 - 20 triệu VNĐ |
7 | Chỉ Huy Công Trình | 5.1 % | 15 - 24 triệu VNĐ |
8 | Thư Ký | 3.4 % | 8 - 17 triệu VNĐ |
9 | Chuyên Viên Tái Cấu Trúc Nợ | 3.4 % | - triệu VNĐ |
10 | Nhân Viên Thiết Kế | 3.4 % | - triệu VNĐ |
Sinh viên sau 3 năm ra trường
Sinh viên sau 3 năm ra trường
# | Vị trí quản lý | Số lượng | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Chỉ Huy Trưởng | 1 | 17 - 28 triệu VNĐ |
2 | Trưởng Phòng Dự Án | 1 | 17 - 35 triệu VNĐ |
3 | Trưởng Phòng Thiết Kế | 1 | 16 - 30 triệu VNĐ |
4 | Quản Lý Dự Án | 1 | 13 - 30 triệu VNĐ |
5 | Trưởng Phòng Kinh Doanh | 1 | 16 - 33 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 5 năm ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Kỹ Sư Cấp Thoát Nước | 17.1 % | 11 - 17 triệu VNĐ |
2 | Chuyên Viên Đấu Thầu | 9.8 % | 10 - 19 triệu VNĐ |
3 | Kỹ Sư Cơ Điện | 7.3 % | 11 - 21 triệu VNĐ |
4 | Chỉ Huy Công Trình | 7.3 % | 15 - 24 triệu VNĐ |
5 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 7.3 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
6 | Thư Ký | 4.9 % | 8 - 17 triệu VNĐ |
7 | Chuyên Viên Tái Cấu Trúc Nợ | 4.9 % | - triệu VNĐ |
8 | Kỹ Sư Thi Công | 4.9 % | 11 - 20 triệu VNĐ |
9 | Nhân Viên Kinh Doanh | 4.9 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
10 | Kỹ Sư Xây Dựng | 2.4 % | 11 - 18 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 5 năm ra trường
Sinh viên sau 5 năm ra trường
# | Vị trí quản lý | Số lượng | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Chỉ Huy Trưởng | 1 | 17 - 28 triệu VNĐ |
2 | Trưởng Phòng Dự Án | 1 | 17 - 35 triệu VNĐ |
3 | Quản Lý Dự Án | 1 | 13 - 30 triệu VNĐ |
4 | Trưởng Bộ Phận Kỹ Thuật | 1 | 13 - 30 triệu VNĐ |