JobsGO giúp trả lời các câu hỏi trên với dữ liệu thống kê từ 170 CV của cựu sinh viên Hướng nghiệp ngành Kỹ thuật tài nguyên nước - Trường Đại học Thủy lợi.
Theo số lượng CV có chứng chỉ tiếng Anh
Theo số lượng người học
Sinh viên sau khi ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Nhân Viên Kinh Doanh | 10 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
2 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 8.2 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
3 | Kế Toán | 4.7 % | - triệu VNĐ |
4 | Chuyên Viên Đào Tạo | 3.5 % | 9 - 18 triệu VNĐ |
5 | Nhân Viên Bán Hàng | 3.5 % | 7 - 14 triệu VNĐ |
6 | Nhân Viên Thiết Kế | 2.9 % | - triệu VNĐ |
7 | Quản Lý Cửa Hàng | 2.9 % | 9 - 16 triệu VNĐ |
8 | Chuyên Viên Marketing | 2.9 % | 9 - 17 triệu VNĐ |
9 | Nhân Viên Văn Phòng | 2.9 % | 8 - 15 triệu VNĐ |
10 | Thực Tập Sinh | 2.4 % | 2 - 10 triệu VNĐ |
Sinh viên sau khi ra trường
Sinh viên sau 3 năm ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Kế Toán | 10.4 % | - triệu VNĐ |
2 | Nhân Viên Kinh Doanh | 7.8 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
3 | Kỹ Sư Cấp Thoát Nước | 5.2 % | 11 - 17 triệu VNĐ |
4 | Nhân Viên Thiết Kế | 5.2 % | - triệu VNĐ |
5 | Quản Lý Thi Công | 3.9 % | 12 - 22 triệu VNĐ |
6 | Kỹ Sư Phòng Cháy Chữa Cháy | 2.6 % | 11 - 20 triệu VNĐ |
7 | Giám Sát Thi Công | 2.6 % | 11 - 19 triệu VNĐ |
8 | Thực Tập Sinh Kinh Doanh | 2.6 % | 3 - 14 triệu VNĐ |
9 | Digital Marketing | 2.6 % | - triệu VNĐ |
10 | Chuyên Viên Dự Án | 2.6 % | 10 - 21 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 3 năm ra trường
Sinh viên sau 3 năm ra trường
# | Vị trí quản lý | Số lượng | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Quản Lý Thi Công | 3 | 12 - 22 triệu VNĐ |
2 | Quản Lý Dự Án | 2 | 13 - 30 triệu VNĐ |
3 | Phó Giám Đốc | 1 | 21 - 37 triệu VNĐ |
4 | Quản Lý Chi Phí | 1 | 11 - 31 triệu VNĐ |
5 | Chỉ Huy Trưởng | 1 | 17 - 28 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 5 năm ra trường
# | Vị trí chức vụ | Tỉ lệ | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Kế Toán | 13.1 % | - triệu VNĐ |
2 | Kỹ Sư Cấp Thoát Nước | 6.6 % | 11 - 17 triệu VNĐ |
3 | Nhân Viên Thiết Kế | 4.9 % | - triệu VNĐ |
4 | Quản Lý Thi Công | 4.9 % | 12 - 22 triệu VNĐ |
5 | Nhân Viên Kinh Doanh | 4.9 % | 10 - 22 triệu VNĐ |
6 | Nhân Viên Hành Chính Nhân Sự | 3.3 % | 8 - 13 triệu VNĐ |
7 | Thực Tập Sinh Kinh Doanh | 3.3 % | 3 - 14 triệu VNĐ |
8 | Quản Lý Dự Án | 3.3 % | 13 - 30 triệu VNĐ |
9 | Chuyên Viên Dự Án | 3.3 % | 10 - 21 triệu VNĐ |
10 | Nhân Viên Kỹ Thuật Điện Lạnh | 3.3 % | 9 - 15 triệu VNĐ |
Sinh viên sau 5 năm ra trường
Sinh viên sau 5 năm ra trường
# | Vị trí quản lý | Số lượng | Mức lương |
---|---|---|---|
1 | Quản Lý Thi Công | 3 | 12 - 22 triệu VNĐ |
2 | Quản Lý Dự Án | 2 | 13 - 30 triệu VNĐ |
3 | Phó Giám Đốc | 1 | 21 - 37 triệu VNĐ |
4 | Quản Lý Chi Phí | 1 | 11 - 31 triệu VNĐ |
5 | Chỉ Huy Trưởng | 1 | 17 - 28 triệu VNĐ |