Đại học Tài nguyên Môi trường luôn là lựa chọn của nhiều bạn trẻ vì sở hữu đa dạng ngành học. Không những vậy, chất lượng đào tạo của các nhóm ngành này luôn ở mức tốt và ổn định. Nếu bạn quan tâm đến trường và dự định đăng ký trong kỳ thi THPT sắp tới, hãy theo dõi các thông tin tuyển sinh Đại học Tài Nguyên Môi trường cập nhật mới nhất trong bài viết dưới đây nhé.
Mục lục
1. Giới Thiệu Chung Về Đại Học Tài Nguyên Môi Trường
Đại học Tài nguyên Môi trường là cơ sở giáo dục công lập chịu sự quản lý Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường cũng đồng thời trực thuộc Bộ Tài nguyên Môi trường Việt Nam. Với bề dày lịch sử trong đào tạo, trường là nơi học tập của hàng ngàn Thạc sĩ, Kỹ sư, Cử nhân giỏi trong nhiều lĩnh vực.
Hiện tại, trường Tài nguyên Môi trường có 23 ngành đào tạo hệ Đại học, Sau Đại học, Liên kết quốc tế,… thu hút sự quan tâm của đông đảo sinh viên, học viên như: Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý đất đai, Khí tượng khí hậu học, Sinh học ứng dụng,…
2. Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường
Thông tin tuyển sinh Đại học Tài nguyên Môi trường năm 2024 có những điểm nổi bật như sau:
2.1 Đối Tượng & Phạm Vi Tuyển Sinh
- Học sinh THPT tại các trường đào tạo chính quy hoặc giáo dục thường xuyên đã hoàn thành chương trình học.
- Người tốt nghiệp trình độ trung cấp có nhu cầu học bậc Đại hcoj.
- Người đã tốt nghiệp chương trình tốt nghiệp THPT nước ngoài đáp ứng quy định luật Giáo dục.
2.2 Thời Gian Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển
Thời gian dự kiến đăng ký xét tuyển trên cổng tuyển sinh của trường dự kiến từ ngày 5/3/2024, thí sinh theo dõi để chuẩn bị kỹ lưỡng nhất trước khi đăng ký qua Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.3 Phương Thức Tuyển Sinh
Trong năm 2024, trường Đại học Tài nguyên Môi trường thực hiện tuyển sinh theo 6 phương pháp bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của trường Đại học Tài nguyên Môi trường đối với thí sinh THPT Chuyên, thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh và thí sinh đạt học lực giỏi THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển Đại học Tài nguyên Môi trường theo kết quả kỳ thi THPT năm 2024.
- Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ theo kết quả học tập bậc THPT.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả của kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024.
- Phương thức 6: Sử dụng kết quả của kỳ thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024.
2.4 Điều Kiện Tuyển Sinh
Mỗi phương thức tuyển sinh của trường Đại học Tài nguyên Môi trường sẽ có những yêu cầu riêng về điều kiện tuyển sinh. Cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Thí sinh tham gia xét tuyển thẳng phải đạt các giải thưởng trong các kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc quốc tế.
- Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của trường Đại học Tài nguyên Môi trường đối với thí sinh THPT Chuyên, thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh và thí sinh đạt học lực giỏi THPT. Bao gồm các nhóm đối tượng:
- Thí sinh hoàn thành 3 năm học bậc THPT tại các trưởng THPT chuyên trên cả nước.
- Thí sinh sử dụng chứng chỉ IELTS phải đạt điểm từ 5.0/9.0 và có hiệu lực đến thời điểm đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi trong cả 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
- Phương thức 3: Thí sinh sử dụng kết quả thi THPT đạt điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên Môi trường công bố chính thức.
- Phương thức 4: Thí sinh sử dụng kết quả học tập bậc THPT làm căn cứ xét tuyển phải đạt trên 7,0 theo phương thức Xét điểm học bạ lớp 12.
- Phương thức 5: Thông tin kết quả Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 sẽ được công bố sau khi kỳ thi diễn ra.
- Phương thức 6: Thông tin xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024 được công bố sau khi kỳ thi diễn ra.
2.5 Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Các Ngành
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành trực thuộc trụ sở chính của Đại học Tài nguyên Môi trường năm 2024 là 3280 chỉ tiêu. Số chỉ tiêu từng ngành học và phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
TT | Mã ngành | Ngành | Chỉ tiêu theo phương thức | Tổ hợp môn xét tuyển (Đối với phương thức thi THPT và xét Học bạ THPT) | |||||
Thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ĐGTD | XTT
XƯT |
Xét đặc cách | ||||
1 | 7340301 | Kế toán | 90 | 90 | 15 | 5 | 2 | 8 | A00, A01, C00, D01 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | 60 | 15 | 5 | 2 | 8 | A00, A01, C00, D01 |
3 | 7340116 | Bất động sản | 40 | 40 | 8 | 2 | 2 | 8 | A00, A01, C00, D01 |
4 | 7340115 | Marketing | 60 | 60 | 15 | 5 | 2 | 8 | A00, A01, C00, D01 |
5 | 7380101 | Luật | 60 | 60 | 15 | 5 | 2 | 8 | A00, A01, C00, D01 |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 24 | 24 | 0 | 0 | 2 | 0 | A00, C00, D01, D15 |
7 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | 19 | 19 | 0 | 0 | 2 | 0 | A00, A01, B00, D01 |
8 | 7440224 | Thủy văn học | 19 | 19 | 0 | 0 | 2 | 0 | A00, A01, B00, D01 |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 19 | 19 | 0 | 0 | 2 | 0 | A00, A01, B00, D08 |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 110 | 110 | 10 | 2 | 2 | 6 | A00, A01, B00, D01 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 150 | 150 | 8 | 2 | 2 | 8 | A00, A01, B00, D01 |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 19 | 19 | 0 | 0 | 2 | 0 | A00, A01, D01, D15 |
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 39 | 39 | 0 | 0 | 2 | 0 | A00, A01, D01, D15 |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 49 | 49 | 0 | 0 | 2 | 0 | A00, B00, D01, D07 |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 60 | 60 | 15 | 5 | 2 | 8 | A00, A01, C00, D01 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 55 | 55 | 15 | 5 | 2 | 8 | A00, A01, C00, D01 |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 70 | 70 | 3 | 2 | 2 | 3 | A00, A01, A07, D01 |
18 | 7850199 | Quản lý biển | 14 | 14 | 0 | 0 | 2 | 0 | A00, A01, B00, D01 |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | 210 | 210 | 8 | 2 | 2 | 8 | A00, B00, C00, D01 |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 210 | 210 | 8 | 2 | 2 | 8 | A00, A01, B00, D01 |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 160 | 160 | 8 | 2 | 2 | 8 | A00, B00, D01, D15 |
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 60 | 60 | 15 | 5 | 2 | 8 | A00, A01, C00, D01 |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 55 | 55 | 0 | 0 | 2 | 8 | A00, D01, D07, D15 |
3. Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Môi Trường
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên Môi trường năm 2024 sẽ được công bố sau khi kỳ thi THPT diễn ra. Dưới đây điểm chuẩn của trường trong năm 2023, thí sinh tham khảo để có sự chuẩn bị tốt nhất:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi | Điểm chuẩn |
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C00, D01 | 27 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 27 |
3 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, C00, D01 | 25,5 |
4 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01 | 27,5 |
5 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 26 |
6 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 7440298 | A00, C00, D01, D15 | 15 |
7 | Khí tượng và Khí hậu học | 7440222 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
8 | Thủy văn học | 7440224 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
9 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, A01, B00, D08 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D01 | 17,5 |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 24,25 |
12 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, D01, D15 | 15 |
13 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, D15 | 15 |
14 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 15 |
15 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C00, D01 | 26,75 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 26,25 |
17 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, A07, D01 | 20,5 |
18 | Quản lý biển | 7850199 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
19 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C00, D01 | 23,5 |
20 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
21 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, D15 | 19,5 |
22 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 25,25 |
23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, D01, D07, D15 | 24,25 |
4. Học Phí Trường Đại Học Tài Nguyên Môi Trường
Đại học Tài nguyên Môi trường là một trong những trường có mức học phí thấp nhất ở nước ta hiện nay. Trong năm học 2022 – 2023, học phí ngành học Kinh tế chính quy là 297.000 đồng/tín chỉ. Đối với các nhóm ngành khác, mức học phí là 354.000 đồng/tín chỉ.
5. Cơ Hội Việc Làm Sau Khi Tốt Nghiệp Đại Học Tài Nguyên Môi Trường
Đại học Tài nguyên Môi Trường là một trong những ngôi trường có tỷ lệ sinh viên có việc làm tương đối ổn định trong những năm gần đây. Theo báo cáo tình hình việc làm của cựu sinh viên Đại học chính quy sau 1 năm tốt nghiệp năm 2023 của trường, tỷ lệ sinh viên có việc làm dao động từ 91 – 100%.
Đa phần sinh viên làm đúng ngành đào tạo trong cả doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp nhà nước. Tỷ lệ sinh viên thất nghiệp và làm việc làm trái ngành khá thấp. Đặc biệt là tỷ lệ sinh viên có việc làm, làm đúng ngành và giữ vị trí quản lý tại các doanh nghiệp tăng 10% so với 2022.
Hy vọng các thông tin tuyển sinh Đại học Tài nguyên Môi trường trên có thể giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ tuyển sinh sắp tới. Bên cạnh đó, đừng quên học tập và chuẩn bị thật tốt để có cơ hội học tập tại ngôi trường mơ ước.
Câu hỏi thường gặp
1. Ngành Học Nào Của Đại Học Tài Nguyên Môi Trường Có Tỷ Lệ Việc Làm Cao Nhất?
Các ngành có tỷ lệ việc làm cao nhất gồm:
- Ngành Quản lý biển.
- Quản trị kinh doanh.
- Luật.
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
2. Sinh Viên Không Đủ Điều Kiện Xét Tuyển Đại Học Tài Nguyên Môi Trường Phân Hiệu Hà Nội Có Thể Học Ở Đâu?
Học tại phân hiệu Thanh Hóa.
Tìm việc làm ngay!(Theo JobsGO - Nền tảng tìm việc làm, tuyển dụng, tạo CV xin việc)