ĐH Công Nghiệp Hà Nội (HaUI): Cập Nhật Thông Tin Tuyển Sinh Mới Nhất 2024

Đánh giá post

ĐH Công Nghiệp Hà Nội là cái tên không còn quá xa lạ với nhiều bạn học sinh, sinh viên. Vậy trường chuyên đào tạo về lĩnh vực gì? Mức học phí ra sao? Thông tin tuyển sinh năm 2024 như thế nào? Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để có thể lựa chọn được ngôi trường và ngành học phù hợp với bản thân nhé!

Mục lục

1. Giới Thiệu Chung Về ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Đại học Công nghiệp Hà Nội là trường đại học công lập trực thuộc của Bộ Công thương. Tiền thân của Trường là 2 trường Chuyên nghiệp Hà Nội (1898) và Chuyên nghiệp Hải Phòng (1913).

ĐH Công nghiệp Hà Nội
Giới Thiệu Chung Về ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Cho đến năm 2005, trường đã được nâng cấp từ bậc Cao đẳng lên Đại học. Đại học Công nghiệp đào tạo lĩnh vực, ngành nghề đa dạng từ cấp bậc sơ cấp nghề cho tới cao đẳng, cử nhân, tiến sĩ, thạc sĩ.

Tính đến đầu năm 2024, trường đang đào tạo:

  • Tiến sĩ gồm 5 ngành
  • Thạc sĩ gồm 12 ngành
  • Đại học gồm 52 ngành & chuyên ngành
  • Liên thông đại học gồm 7 ngành & chuyên ngành
  • Cao đẳng gồm 6 ngành & chuyên ngành

Bên cạnh đội ngũ giảng viên, giáo sư có trình độ chuyên môn cao thì trường cũng đầu tư hệ thống cơ sở vật chất vô cùng hiện đại. Nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập và giảng dạy, nên sinh viên của trường được đánh giá cao về thái độ làm việc và có đủ kỹ năng cần thiết để phát triển nghề nghiệp trong tương lai.

2. Thông Tin Tuyển Sinh Trường ĐH Công Nghiệp

2.1. Phương Thức Tuyển Sinh

Năm hoặc 2024 – 2025, trường ĐH Công nghiệp Hà Nội sẽ áp dụng 6 phương thức tuyển sinh cho hệ đào tạo Đại học, bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 8%).
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 65%).
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%) Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 6%).
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 6%).

Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 (dự kiến trước ngày 15/03/2024).

ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh ĐH Công nghiệp Hà Nội

2.2. Đối Tượng & Phạm Vi Tuyển Sinh

Phương thức tuyển sinh Đối tượng tuyển sinh Phạm vi tuyển sinh
Xét tuyển thẳng Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường Thí sinh toàn quốc
Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế Thí sinh đủ điều kiện và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Xét tuyển học bạ Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024.
Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024.

2.3. Thời Gian & Hồ Sơ Xét Tuyển

2.3.1. Thời Gian Xét Tuyển

Hiện vẫn chưa có thông tin chi tiết về thời gian xét tuyển chương trình đào tại đại học tại ĐH Công Nghiệp Hà Nội. JobsGO sẽ cập nhật bài viết ngay khi nhận được thông tin chính thức từ trường.

2.3.2. Hồ Sơ Xét Tuyển

Phương thức tuyển sinh Đối tượng Các loại giấy tờ cần thiết
Hồ sơ xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT Học sinh lớp 12
  • 01 Bằng tốt nghiệp THCS (bản chính)
  • 02 Phiếu đăng ký dự thi Đại học (Phiếu số 1; phiếu số 2)
  • 01 Giấy CMND hoặc CCCD photo công chứng
  • 04 Ảnh 4×6 ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ra sau ảnh, đựng trong phong bì cẩn thận
  • 02 Phong bì dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
  • Giấy chứng nhận được hưởng chế độ xét tuyển ưu tiên (nếu có)
Thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT
  • 02 Phiếu đăng ký dự thi (Phiếu số 1; phiếu số 2)
  • 04 Ảnh 4×6 ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ra sau ảnh, đựng trong phong bì
  • 01 Giấy CMND hoặc CCCD photo có công chứng
  • 02 Phong bì dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
  • Giấy chứng nhận đối tượng hưởng điểm đối tượng ưu tiên tuyển sinh (nếu có)
  • 01 Học bạ THPT
  • 01 Bằng tốt nghiệp THCS hoặc Trung cấp (bản sao)
  • 01 Giấy xác nhận điểm bảo lưu được cấp bởi Hiệu trưởng trường phổ thông nơi thí sinh đã dự thi năm trước
Thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT
    • 02 Phiếu đăng ký dự thi (Phiếu số 1; phiếu số 2)
    • 04 Ảnh 4×6 ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ra sau ảnh, đựng trong phong bì
    • 01 Giấy CMND hoặc CCCD photo có công chứng

Dưới đây là link tải miễn phí 2 mẫu phiếu đăng ký xét tuyển Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Mẫu phiếu đăng ký tuyển sinh Đại học: TẢI NGAY

tuyển sinh đại học CN HN

Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ: TẢI NGAY

tuyển sinh ĐH Công nghiệp Hà Nội

2.4. Điều Kiện Tuyển Sinh

2.4.1. Phương Thức Tuyển Thẳng

Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ kỹ thuật ô tô phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên.

2.4.2. Phương Thức Xét Tuyển Thí Sinh Đoạt Giải Học Sinh Giỏi Cấp Tỉnh/Thành Phố, Thí Sinh Có Chứng Chỉ Quốc Tế

Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12) và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

  • Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.
  • Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

2.4.3. Phương Thức Xét Tuyển Dựa Trên Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2024

Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

2.4.4. Phương Thức Xét Tuyển Dựa Trên Kết Quả Học Tập Ở Bậc Học THPT (Học Bạ)

Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12).

2.4.5. Phương Thức Xét Tuyển Dựa Trên Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ Chức Năm 2024

Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực từ 75 điểm trở lên.

2.4.6. Phương Thức Xét Tuyển Dựa Trên Kết Quả Thi Đánh Giá Tư Duy Do Đại Học Bách Khoa Hà Nội Tổ Chức Năm 2024

Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.

ĐH Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn
Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh năm 2024

2.5. Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Các Ngành

Theo thông tin mới nhất, năm 2024, trường ĐH Công nghiệp Hà Nội đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh như sau:

  • Chương trình đào tạo Đại học chính quy: Chỉ tiêu 7.650
  • Chương trình đào tạo liên thông Đại học chính quy: Chỉ tiêu 250
  • Chương trình đào tạo cấp bằng Kỹ sư: Chỉ tiêu 120

Chi tiết về chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành hiện vẫn đang được JobsGO cập nhật.

Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024
STT Mã ngành/CTĐT Tên ngành/CTĐT Chỉ tiêu tuyển sinh
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật
2 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt Đang cập nhật
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo Đang cập nhật
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật
7 75190071 Năng lượng tái tạo Đang cập nhật
8 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Đang cập nhật
9 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh Đang cập nhật
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
11 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh Đang cập nhật
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học Đang cập nhật
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật
15 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu Đang cập nhật
16 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp Đang cập nhật
17 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô Đang cập nhật
18 7720203 Hóa dược Đang cập nhật
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Đang cập nhật
20 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực Đang cập nhật
21 7480101 Khoa học máy tính Đang cập nhật
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Đang cập nhật
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật
24 7480104 Hệ thống thông tin Đang cập nhật
25 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính Đang cập nhật
26 7480201 Công nghệ thông tin Đang cập nhật
27 7480202 An toàn thông tin Đang cập nhật
28 7540101 Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
29 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may Đang cập nhật
30 7540204 Công nghệ dệt, may Đang cập nhật
31 7340101 Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
32 7340115 Marketing Đang cập nhật
33 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh Đang cập nhật
34 7340201 Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật
35 7340301 Kế toán Đang cập nhật
36 7340302 Kiểm toán Đang cập nhật
37 7340404 Quản trị nhân lực Đang cập nhật
38 7340406 Quản trị văn phòng Đang cập nhật
39 7220201 Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
40 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
41 7220204LK Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2 + 2) Đang cập nhật
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật Đang cập nhật
43 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Đang cập nhật
44 7229020 Ngôn ngữ học Đang cập nhật
45 7810101 Du lịch Đang cập nhật
46 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
47 7810201 Quản trị khách sạn Đang cập nhật
48 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Đang cập nhật
49 7310104 Kinh tế đầu tư Đang cập nhật
50 7310612 Trung Quốc học Đang cập nhật
51 7320113 Công nghệ đa phương tiện Đang cập nhật
52 7210404 Thiết kế thời trang Đang cập nhật

3. Điểm Chuẩn Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Kết quả điểm chuẩn xét tuyển 2024 của trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội sẽ được công bố chính thức sau khi có kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2024. Vì vậy, bạn có thể tham khảo mức điểm các ngành trong năm học 2023 trước để có những phân tích, đánh giá và chuẩn bị:

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp năm 2023

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, XDHB 23.65 Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=13; Tốt nghiệp THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01 25.47 Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT
3 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 24.17 Toán>8.00; Toán=8.00 và TTNV<=17; Tốt nghiệp THPT
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01 23.81 Toán>7.60; Toán=7.60 và TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01 24.63 Toán>8.00; Toán=8.00 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT
6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07 19 Tốt nghiệp THPT
7 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01 22.65 Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT
8 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07 20.35 Toán>7.60; Toán=7.60 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT
9 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 A00, A01 20.1 Toán>6.40; Toán=6.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT
10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01 23.42 Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=6; Tốt nghiệp THPT
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01 24.26 Toán>7.60; Toán=7.60 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT
12 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 24.4 Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=10; Tốt nghiệp THPT
13 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01 23.56 TTNV<=9; Tốt nghiệp THPT
14 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01 24.54 Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT
15 Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, D01, D14 23.84 TTNV=1; Tốt nghiệp THPT
16 Quản trị văn phòng 7340406 A00, A01, D01 23.09 Toán>7360; Toán=7.60 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT
17 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 24.86 TTNV<=11
18 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01 24.59 Toán>7.00; Toán=7.00 và TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT
19 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 24.21 Toán>7.80; Toán=7.80 và TTNV<=6; Tốt nghiệp THPT
20 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01 24.92 TTNV=1; Tốt nghiệp THPT
21 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01 21.8 Toán>6.40; Toán=6.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT
22 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 25.19 Toán>8.60; Toán=8.60 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT
23 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01 24.31 Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT
24 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 24.3 Tiếng Anh >7.60; Tiếng Anh = 7.60 và TTNV <=2; Tốt nghiệp THPT
25 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01 25.05 Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT
26 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 23.8 Toán>8.80; Toán=8.80 và TTNV<=11; Tốt nghiệp THPT
27 Du lịch 7810101 D01, C00, D14 24.2 TTNV=1; Tốt nghiệp THPT
28 Marketing 7340115 A00, A01, D01 25.24 Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT
29 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, XDHB 27.6 Học bạ
30 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, XDHB 28.94 Học bạ
31 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, XDHB 28.04 Học bạ
32 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, XDHB 27.52 Học bạ
33 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, XDHB 28.55 Học bạ
34 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, XDHB 26.83 Học bạ
35 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01, XDHB 27.17 Học bạ
36 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07, XDHB 26.8 Học bạ
37 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 A00, A01, D01, XDHB 25.78 Học bạ
38 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, XDHB 27.63 Học bạ
39 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, XDHB 27.99 Học bạ
40 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, XDHB 27.61 Học bạ
41 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, XDHB 27.68 Học bạ
42 Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D14, XDHB 27.07 Học bạ
43 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, XDHB 28.43 Học bạ
44 Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, D01, D14, XDHB 27.23 Học bạ
45 Quản trị văn phòng 7340406 A00, A01, D01, XDHB 27.29 Học bạ
46 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 27.34 Học bạ
47 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, XDHB 27.57 Học bạ
48 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, XDHB 27.7 Học bạ
49 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D02, XDHB 27.2 Học bạ
50 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, XDHB 25.1 Học bạ
51 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 29.23 Học bạ
52 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, XDHB 28.27 Học bạ
53 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.09 Học bạ
54 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, XDHB 28.76 Học bạ
55 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, XDHB 27.6 Học bạ
56 Du lịch 7810101 D01, D14, XDHB 25.92 Học bạ
57 Marketing 7340115 A00, A01, D01, XDHB 28.1 Học bạ
58 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, D01 25.52 Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT
59 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, XDHB 28.6 Học bạ
60 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01 24.3 Toán>8.00; Toán=8.00 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT
61 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, XDHB 28.13 Học bạ
62 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01 24.02 TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT
63 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 26.68 Học bạ
64 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01 24.45 Toán >8.40; Toán = 8.40 và TTNV <=3; Tốt nghiệp THPT
65 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, D01, XDHB 27.95 Học bạ
66 Kiểm toán 7340302 A00, A01 24.03 Toán>8.60; Toán=8.60 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT
67 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, XDHB 27.78 Học bạ
68 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003 A00, A01 21.9 Toán>7.40; Toán=7.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT
69 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003 A00, A01, XDHB 26.4 Học bạ
70 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, XDHB 23.62 TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT
71 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, D01, D14, XDHB 27.26 Học bạ
72 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 A00, A01 24.54 Toán>7.60; Toán=7.60 và TTNV<=5; Tốt nghiệp THPT
73 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 A00, A01, XDHB 28.6 Học bạ
74 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 A00, A01, D01 23.67 Toán>7.80; Toán=7.80 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT
75 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 A00, A01, D01, XDHB 27.36 Học bạ
76 Trung Quốc học 7310612 D01, D04 23.77 TTNV<=6; Tốt nghiệp THPT
77 Trung Quốc học 7310612 D01, D04, XDHB 26.27 Học bạ
78 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01 24.63 Toán >8.20; Toán =8.20 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT
79 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
80 Marketing 7340115 DGNLQGHN 19.75 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
81 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 DGNLQGHN 18.9 Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
82 Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 18.95 Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
83 Kế toán 7340301 DGNLQGHN 17.95 Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
84 Kiểm toán 7340302 DGNLQGHN 18.25 Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
85 Quản trị nhân lực 7340404 DGNLQGHN 18.2 Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
86 Quản trị văn phòng 7340406 DGNLQGHN 17.45 Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
87 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 A00, A01 22.15 Toán>7.40; Toán=7.40 và TTNV<=11; Tốt nghiệp THPT
88 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 A00, A01, XDHB 27.07 Học bạ
89 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 20.75 Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
90 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A01, D01, D14 22.8 TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT
91 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A01, D01, D14, XDHB 26.27 Học bạ
92 Ngôn ngữ học 7229020 D01, C00, D14, XDHB 26.59 Học bạ
93 Năng lượng tái tạo 7519007 A00, A01, XDHB 26.3 Học bạ
94 Công nghệ kỹ thuật điện tử 75103021 A00, A01, XDHB 26.68 CN: Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Học bạ
95 Kỹ thuật sản xuất thông minh 75103031 A00, A01, XDHB 26.76 Học bạ
96 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 7510213 A00, A01, XDHB 26.16 Học bạ
97 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510204 A00, A01, XDHB 27.65 CN: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô; Học bạ
98 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, XDHB 26.81 Học bạ
99 Công nghệ đa phương tiện 7320113 DGTD 16.82 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
100 Khoa học máy tính 7480101 DGTD 15.16 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
101 Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGTD 15.77 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
102 Hệ thống thông tin 7480104 DGTD 16.51 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
103 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 DGTD 16.58 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
104 Công nghệ thông tin 7480201 DGTD 15.43 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
105 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 DGTD 20.19 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
106 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 DGTD 15.12 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
107 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGTD 15.15 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
108 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 DGTD 15.2 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
109 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGTD 15.84 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
110 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 DGTD 16.2 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
111 Công nghệ kỹ thuật điện tử 75103021 DGTD 15.54 CN: Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
112 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 DGTD 15.16 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
113 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 DGTD 16.65 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
114 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510204 DGTD 16.66 CN: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
115 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGTD 15.85 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
116 Hoá dược 7720203 DGTD 16.73 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội
117 Năng lượng tái tạo 75190071 A00, A01 19 Tốt nghiệp THPT
118 Công nghệ kỹ thuật điện tử 75103021 A00, A01 19 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Tốt nghiệp THPT
119 Kỹ thuật sản xuất thông minh 75103031 A00, A01 20 Tốt nghiệp THPT
120 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 7510213 A00, A01 20.75 Toán>7.20; Toán=7.20 và TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT
121 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510204 A00, A01 24.17 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô; Toán>8.00; Toán=8.00 và TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT
122 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01 21.55 Toán>7.80; Toán=7.80 và TTNV<=3
123 Hoá dược 7720203 A00, B00, D07 19.45 Hóa>6.50; Hóa=6.50 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT

4. Học Phí Trường ĐH Công Nghiệp

Thông tin học phí ĐH Công Nghiệp Hà Nội đang trở thành mối quan tâm của nhiều sinh viên và phụ huynh. Dưới đây là một số thông tin về học phí tại Đại học Công nghiệp Hà Nội trong các năm học gần đây.

Học phí bình quân cho các chương trình đào tạo năm học 2022 – 2023 là 18,5 triệu đồng/năm học. Tới năm học 2023 – 2024, học phí trung bình đã tăng lên, đạt mức 20 triệu đồng/năm học.

Hiện tại, vẫn chưa có thông tin cụ thể về học phí năm 2024 – 2025. Tuy nhiên, theo quy định, học phí sẽ tăng không quá 10% so với năm học trước đó. Như vậy, số tiền mà sinh viên cần chi trả để theo học ĐH Công Nghiệp Hà Nội năm học 2024 – 2025 sẽ không quá 22 triệu đồng/năm.

Trong quá trình theo học, sinh viên và phụ huynh cần theo dõi thông báo chính thức từ trường để cập nhật thông tin mới nhất về học phí và các chính sách liên quan.

5. Cơ Hội Việc Làm Sau Khi Tốt Nghiệp ĐH Công Nghiệp

Sau khi tốt nghiệp Đại học Công nghiệp Hà Nội, tùy theo chương trình đào tạo và năng lực cá nhân mà sinh viên sẽ có những cơ hội việc làm khác nhau. Trường đào tạo chuyên sâu, chuẩn bị cho sinh viên kỹ năng cần thiết để tự tin làm việc trong các doanh nghiệp trong nước và quốc tế.

Ngoài ra, nhà trường cũng đang hợp tác với rất nhiều doanh nghiệp qua đó cung cấp cho sinh viên các chương trình thực tập chất lượng cao để trau dồi kiến thức, kinh nghiệm làm việc thực tế. Bằng cách này, sinh viên trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội sẽ có thêm sự tự tin để gia nhập vào thị trường lao động.

Có thể nói, trường ĐH Công nghiệp Hà Nội là nơi đào tạo uy tín và có thế mạnh với các ngành công nghệ thông tin, kỹ thuật. Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn đọc dễ dàng hơn trong việc lựa chọn trường học và ngành học phù hợp. Bởi việc lựa chọn trường sẽ quyết định tới kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp sau này của bạn.

Câu hỏi thường gặp

1. Tên viết tắt của trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội là gì?

Tên quốc tế của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là Hanoi University of Industry; viết tắt là HaUI.

2. Địa chỉ trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội ở đâu?

Trụ sở chính của trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội tại số 298 Đ. Cầu Diễn, Minh Khai, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

3. Phương thức liên hệ với trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội như thế nào?

Bạn có thể liên hệ với trường HaUI bằng cách gọi điện qua số 0243.7655.121 hoặc gửi email tới địa chỉ: tuyensinh@HaUI.edu.vn.

4. Sinh viên trường Đại học Công nghiệp tìm việc làm ở đâu?

Các trang web tuyển dụng như JobsGO, group Facebook,... là công cụ giúp sinh viên đang theo học HaUI tìm việc thực tập sinh, việc làm part-time và sinh viên HaUI đã tốt nghiệp tìm việc fulltime mọi ngành nghề.

Tìm việc làm ngay!

(Theo JobsGO - Nền tảng tìm việc làm, tuyển dụng, tạo CV xin việc)

Chia sẻ bài viết này trên: