Đại học Tôn Đức Thắng Học Phí Năm 2024 Cho Sinh Viên

Đánh giá post

Đại học Tôn Đức Thắng học phí năm học 2024 là điều đang được rất nhiều bạn học sinh và các bậc phụ huynh quan tâm. Đây là một trong những ngôi trường có chất lượng giáo dục hàng đầu tại Việt Nam với cơ sở hạ tầng cực kỳ tốt, do đó, mức học phí của trường cũng không ở mức rẻ.

Mục lục

1. Giới Thiệu Trường Đại Học Tôn Đức Thắng

Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) được thành lập năm 1997 do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thành lập. Đây là trường chuyên đào tạo, bồi dưỡng và đội ngũ nguồn nhân lực có trình độ cao trong quá trình đổi mới, phát triển công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

Giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng
Giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng

Theo bảng xếp hạng các đại học Châu Á năm 2023 của tổ chức QS (QS Asia University Rankings 2023), Đại học Tôn Đức Thắng đạt vị trí thứ 138 trong danh sách những trường đại học hàng đầu khu vực. Đây là thành tích cao nhất trong số 11 trường đại học ở Việt Nam được liệt kê trong bảng xếp hạng này.

Xem thêm: Top trường Đại học TPHCM uy tín

2. Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng 2023 – 2024

Thông tin về học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2023 – 2024 đã được nhà trường đăng tải công khai trên trang web chính thức https://admission.tdtu.edu.vn/. Theo đó, trong năm học 2023 – 2024, sinh viên trường ĐH Tôn Đức Thắng cần đóng mức học phí dao động từ 24,6 – 80,1 triệu đồng tùy theo từng ngành, từng chương trình học và chưa tính học phí tiếng Anh.

Cụ thể như sau:

2.1. Đại Học Tôn Đức Thắng Học Phí Chương Trình Tiêu Chuẩn

2.1.1. Học Phí Trung Bình Theo Khối Ngành Đào Tạo (Ngoại Trừ Việt Nam Học – Chuyên Ngành Việt Ngữ Học)

Học phí chương trình tiêu chuẩn tại Đại học Tôn Đức Thắng theo từng nhóm ngành mà sinh viên đăng ký học.

  • Nhóm ngành 1: Học phí là 28.800.000 đồng/năm.
  • Nhóm ngành 2: Học phí là 24.600.000 đồng/năm.
  • Nhóm ngành 3: Học phí là 55.200.000 đồng/năm.

Mức học phí cụ thể từng ngành:

ĐVT: đồng/năm
Khối ngành Tên ngành Học phí trung bình
Khối ngành 1 Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang 28.800.000
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý xây dựng
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động
Khối ngành 2: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc 24.600.000
Kế toán
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch
Toán ứng dụng, Thống kê
Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện; CN Golf
Marketing, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị Nhà hàng-Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị nguồn nhân lực
Quan hệ lao động – CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức
Tài chính – Ngân hàng
Luật
Ngành khác Dược học 55.200.000

2.1.2. Đại Học Tôn Đức Thắng Học Phí Ngành Ngành Việt Nam Học

Sinh viên theo học ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam cần đóng mức học phí 45.600.000 đồng/năm

2.1.3. Mức Học Phí Tạm Thu Các Khối Ngành Của Chương Trình Tiêu Chuẩn Khi Nhập Học Năm 2023

  • Khối ngành 1: 14.520.000 đồng
  • Khối ngành 2: 12.700.000 đồng
  • Ngành Dược: 27.600.000 đồng
  • Ngành Việt ngữ học: 22.800.000 đồng

2.2. Đại Học Tôn Đức Thắng Học Phí Chương Trình Chất Lượng Cao

2.2.1. Học Phí Theo Lộ Trình Đào Tạo

Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí tiếng Anh.

ĐVT: đồng
STT Ngành Học phí
năm 1
Học phí
năm 2
Học phí
năm 3
Học phí
năm 4
Học phí
năm 5
1 Kế toán 39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000
2 Tài chính – Ngân hàng 39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000
3 Luật 39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000
4 Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch 39.347.000 45.904.000 50.386.000 50.386.000
5 Ngôn ngữ Anh 49.231.000 57.435.000 63.043.000 63.043.000
6 Marketing 48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000
7 Kinh doanh quốc tế 48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000
8 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành quản trị Nhà hàng – Khách sạn 48.221.000 56.257.000 61.750.000 61.750.000
9 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực 48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000
10 Công nghệ sinh học (*) 40.250.000 46.959.000 51.543.000 51.543.000 51.543.000
11 Kỹ thuật xây dựng (*) 40.250.000 46.959.000 51.543.000 51.543.000 51.543.000
12 Kỹ thuật điện (*) 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000
13 Kỹ thuật điện tử viễn thông (*) 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000
14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000
15 Kỹ thuật phần mềm 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000
16 Khoa học máy tính 41.329.000 48.217.000 52.925.000 52.925.000
17 Thiết kế đồ họa 41.006.000 47.840.000 52.511.000 52.511.000
18 Kỹ thuật hóa học (*) 40.250.000 46.959.000 51.543.000 51.543.000 51.543.000
19 Kiến trúc (*) 40.250.000 46.959.000 51.543.000 51.543.000 51.543.000

(*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư

2.2.2. Học Phí Kỹ Năng Tiếng Anh Chương Trình Chất Lượng Cao

STT Môn học Số tiền (đồng)
A. Chương trình tiếng Anh dự bị
1 Tiếng anh dự bị 1 (75 tiết) 3.850.000
2 Tiếng anh dự bị 2 (75 tiết) 3.850.000
3 Tiếng anh dự bị 3 (75 tiết) 3.850.000
4 Tiếng anh dự bị 4 (75 tiết) 3.850.000
5 Tiếng anh dự bị 5 (75 tiết) 3.850.000
B. Chương trình tiếng Anh chính khóa
1 Tiếng anh 1 (75 tiết) 3.850.000
2 Tiếng anh 2 (75 tiết) 3.850.000
3 Tiếng anh 3 (75 tiết) 3.850.000
4 Tiếng anh 4 (75 tiết) 3.850.000
5 Tiếng anh 5 (30 tiết) 1.540.000

2.2.3. Đại Học Tôn Đức Thắng Học Phí Tạm Thu Khối Ngành Chương Trình Chất Lượng Cao

Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) các khối ngành của chương trình chất lượng cao nhập học năm 2023 cụ thể như sau:

  • Ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch: 20.020.000 đồng
  • Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa, Kỹ thuật hóa học, Kiến trúc: 20.570.000 đồng
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành quản trị Nhà hàng – Khách sạn, Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực: 24.200.000 đồng

2.2.4. Mức Học Phí Tạm Thu Tiếng Anh (2 Cấp Độ/Học Kỳ)

Sinh viên ĐH Tôn Đức Thắng theo học chương trình chất lượng cao cần đóng học phí tạm thu môn tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ) là 7.700.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh).

2.3. Đại Học Tôn Đức Thắng Học Phí Chương Trình Đại Học Bằng Tiếng Anh

2.3.1. Học Phí Theo Lộ Trình Đào Tạo

Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí tiếng Anh.

ĐVT: đồng
STT Ngành Học phí
năm 1
Học phí
năm 2
Học phí
năm 3
Học phí
năm 4
Học phí
năm 5
1 Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế) 61.098.000 74.846.000 76.459.000 76.459.000
2 Tài chính ngân hàng 61.538.000 74.846.000 76.459.000 76.459.000
3 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) 58.806.000 72.038.000 73.590.000 73.590.000
4 Ngôn ngữ Anh 60.440.000 74.039.000 75.634.000 75.634.000
5 Marketing 64.395.000 78.885.000 80.584.000 80.584.000
6 Kinh doanh quốc tế 64.395.000 78.885.000 80.584.000 80.584.000
7 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn) 64.395.000 78.885.000 80.584.000 80.584.000
8 Công nghệ sinh học (*) 62.588.000 76.670.000 78.322.000 78.322.000 78.322.000
9 Kỹ thuật xây dựng (*) 62.588.000 76.670.000 78.322.000 78.322.000 78.322.000
10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) 62.480.000 76.538.000 78.187.000 78.187.000 78.187.000
11 Kỹ thuật phần mềm 62.372.000 76.406.000 78.052.000 78.052.000
12 Khoa học máy tính 62.696.000 76.802.000 78.456.000 78.456.000

(*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư

2.3.2. Đại Học Tôn Đức Thắng Học Phí Kỹ Năng Tiếng Anh Chương Trình Word English

Đơn vị: đồng
STT Trình độ Môn học Số tiền
A. Các học phần Tiếng anh dự bị
1 A2 Intensive Key English (225 tiết) 14.850.000
2 B1 Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) 4.950.000
Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) 4.950.000
Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) 4.950.000

B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo

1 B1+ Influencer English (120 tiết) 9.350.000
2 B2 Researcher English (120 tiết) 9.350.000
3 B2+ Master English (135 tiết) 10.450.000

2.3.3. Mức Học Phí Tạm Thu Khối Ngành Của Chương Trình Học Bằng Tiếng Anh

  • Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) các khối ngành của chương trình đại học bằng tiếng Anh:
  • Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế), Tài chính ngân hàng, Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch): 30.250.000 đồng
  • Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 31.570.000 đồng
  • Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn): 31.900.000 đồng
  • Ngôn ngữ Anh: 30.250.000 đồng
  • Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 14.850.000 đồng

2.3.4. Đại Học Tôn Đức Thắng Học Phí Tạm Thu Tiếng Anh

Mức học phí tạm thu Tiếng Anh đối với sinh viên theo học chương trình học bằng tiếng Anh tại trường ĐH Tôn Đức Thắng nhập học năm 2023 là 9.500.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh và sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh).

2.4. Đại Học Tôn Đức Thắng Học Phí Chương Trình Liên Kết Đào Tạo Quốc Tế

2.4.1. Học Phí Theo Lộ Trình Đào Tạo (Chưa Bao Gồm Học Phí Kỹ Năng Tiếng Anh)

ĐVT: đồng
STT Ngành Học phí
năm 1
Học phí
năm 2
Học phí
năm 3
Trường liên kết Ghi chú
1 Kỹ thuật xây dựng (2+2) 62.588.000 76.670.000 Úc Song bằng
2 Công nghệ thông tin (2+2) 62.696.000 76.802.000 Úc Song bằng
3 Kế toán (3+1) 61.098.000 74.846.000 76.459.000 Vương quốc Anh Song bằng
4 Quản trị kinh doanh (2+2) 64.395.000 78.885.000 Cộng hòa Séc Song bằng
5 Tài chính và kiểm soát (3+1) 61.538.000 74.846.000 76.459.000 Hà Lan Song bằng
6 Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5) 62.480.000 76.538.000 39.093.000 Hà Lan Song bằng
7 Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5) 64.395.000 78.885.000 40.292.000 Malaysia Song bằng
8 Kinh doanh quốc tế (3+1) 64.395.000 78.885.000 80.584.000 Úc Song bằng
9 Khoa học máy tính (2+2) 62.696.000 76.802.000 Cộng hòa Séc Đơn bằng

2.4.2. Học Phí Các Môn Kỹ Năng Tiếng Anh Chương Trình Liên Kết Quốc Tế

Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B2 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh gồm có: chương trình dự bị tiếng Anh 1 dành cho sinh viên có trình độ tiếng Anh dưới B1; chương trình dự bị tiếng Anh 2 dành cho sinh viên có trình độ từ B1 trở lên.

Đơn vị: đồng
Chương trình Trình độ Môn học Số tiền
A. Các học phần Tiếng anh dự bị
Dự bị tiếng Anh 1 A2 Intensive Key English (225 tiết) 14.850.000
B1 Intensive Preliminary English 1
(75 tiết)
4.950.000
Intensive Preliminary English 2
(75 tiết)
4.950.000
Intensive Preliminary English 3
(75 tiết)
4.950.000
Dự bị tiếng Anh 2 B1+ Influencer English (120 tiết) 9.350.000
B2 Researcher English (120 tiết) 9.350.000

B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo (đối với chương trình yêu cầu tiếng Anh chuyển tiếp IELTS 6.0)

B2+ Master English (135 tiết) 10.450.000

2.4.3. Đại Học Tôn Đức Thắng Mức Học Phí Tạm Thu Chương Trình Liên Kết Quốc Tế

Sinh Viên Chương Trình Liên Kết Đào Tạo Quốc Tế (Đạt Trình Độ Tiếng Anh ≥ B2)
  • Kế toán (3+1), Tài chính và kiểm soát (3+1): 30.250.000 đồng
  • Kỹ thuật xây dựng (2+2), Công nghệ thông tin (2+2), Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5), Khoa học máy tính (2+2): 31.570.000 đồng
  • Quản trị kinh doanh (2+2), Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5), Kinh doanh quốc tế (3+1): 31.900.000 đồng
Sinh Viên Học Chương Trình Dự Bị Tiếng Anh 2 (Đạt Trình Độ Tiếng Anh ≥ B1)
  • Bao gồm mức học phí tạm thu theo khối ngành ở mục 4.3.1
  • Tạm thu tiếng Anh: 9.500.000 đồng
Mức Phí Tạm Thu Tiếng Anh

Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh 1 (đạt trình độ tiếng Anh < B1): tạm thu 14.850.000 đồng.

2.5. Đại Học Tôn Đức Thắng Học Phí Chương Trình Tiêu Chuẩn – Phân Hiệu Khánh Hòa

2.5.1. Học Phí Trung Bình Theo Khối Ngành Đào Tạo

Khối ngành Tên ngành Học phí trung bình
Khối ngành 1 Kỹ thuật phần mềm 24.000.000
Khối ngành 2 Ngôn ngữ Anh 20.500.000
Kế toán
Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Lữ hành
Marketing, Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Nhà hàng-Khách sạn
Luật

2.5.2. Mức Học Phí Tạm Thu Các Khối Ngành Của Chương Trình Tiêu Chuẩn

  • Khối ngành 1: 14.520.000 đồng
  • Khối ngành 2: 12.700.000 đồng

3. Chính Sách Học Phí Và Học Bổng Đại Học Tôn Đức Thắng

3.1. Chính Sách Học Phí

Mức học phí tại Đại học Tôn Đức Thắng phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên, không quá cao so với các trường Đại học bán công khác. Chính phủ quy định rằng học phí của trường sẽ được điều chỉnh tăng không quá 10% mỗi năm và TDTU tuân thủ quy định này. Mức học phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào ngành học và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký.

Thời gian thu học phí sẽ được thông báo cụ thể mỗi học kỳ theo số tín chỉ đăng ký của sinh viên.

3.2. Chính Sách Học Bổng

TDTU đã áp dụng nhiều chính sách học bổng khuyến học nhằm khuyến khích, hỗ trợ tinh thần và giảm gánh nặng tài chính cho sinh viên. Dưới đây là một số học bổng tiêu biểu của trường:

Học bổng thủ khoa:

Học bổng thủ khoa được trao cho các sinh viên trúng tuyển và nhập học tại trường trong đợt tuyển sinh đại học mỗi năm. Điều kiện để được nhận học bổng là sinh viên đạt điểm xét tuyển cao nhất, dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT, không tính điểm ưu tiên.

Học bổng thủ khoa bao gồm:

  • Học bổng toàn phần (100% học phí) cho năm học đó theo chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
  • Sinh viên được trao kỷ niệm chương và vòng nguyệt quế vinh danh.

Học bổng học tập – rèn luyện:

Đây là học bổng áp dụng cho sinh viên đang theo học ngành chính (ngành học thứ nhất) và không áp dụng cho sinh viên năm cuối (học kỳ 7, 8 đối với ngành 4 năm và học kỳ 9, 10 đối với ngành 5 năm). Để đủ điều kiện nhận học bổng, sinh viên phải:

  • Tích lũy số tín chỉ ngành chính tính đến thời điểm xét phải lớn hơn hoặc bằng số tín chỉ điều kiện, được xác định dựa trên khung chương trình học của ngành chính tính đến thời điểm xét.
  • Đạt điểm trung bình tích lũy (kết quả của các môn học trong lần học đầu tiên, không tính điểm các lần học cải thiện) trong năm học xét từ 8.0 trở lên.
  • Không có môn học nào trong ngành chính đạt điểm dưới 5,0 trong năm học xét học bổng (bao gồm điểm K, điểm E).
  • Đạt điểm trung bình rèn luyện trong năm học xét từ 80 trở lên.
  • Không vi phạm nội quy và quy định của Nhà trường trong năm học xét.
  • Đối với sinh viên năm nhất, phải hoàn tất học phần tiếng Anh ngoài chương trình đào tạo đến thời điểm xét.

Mức cấp học bổng cụ thể như sau:

  • Kết quả học tập và rèn luyện Xuất sắc: 20.000.000 đồng/năm học.
  • Kết quả học tập xuất sắc và rèn luyện tốt: 15.000.000 đồng/năm học.
  • Kết quả học tập giỏi và rèn luyện xuất sắc: 12.000.000 đồng/năm học.
  • Kết quả học tập giỏi và rèn luyện tốt: 10.000.000 đồng/năm học.

Xem thêm: Du học là gì?

Chính sách học bổng ĐH Tôn Đức Thắng
Chính sách học bổng ĐH Tôn Đức Thắng

4. Lưu Ý Về Vấn Đề Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng

Lưu ý về vấn đề học phí Đại học Tôn Đức Thắng
Lưu ý về vấn đề học phí Đại học Tôn Đức Thắng

Ngoài những vấn đề trên, các bạn cũng cần lưu ý một số điều liên quan đến học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng như sau:

Sinh viên sẽ đóng học phí theo từng kỳ học trong chương trình tiêu chuẩn, mức phí sẽ được tính dựa trên số lượng môn học và tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký. Công thức tính học phí theo kỳ là:

Học phí = số tín chỉ đăng ký * đơn giá tín chỉ quy định

Đối với chương trình tiếng Anh và chất lượng cao, sinh viên sẽ đóng học phí theo từng học kỳ, tuân thủ lộ trình đào tạo được công bố trước đó.

Học phí trung bình theo khung đào tạo đã bao gồm học phí tiếng Anh (ngoại trừ tiếng Anh dự bị) và học phí môn Tin học cơ sở. Có ba trường hợp như sau:

  • Sinh viên đã có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị sử dụng hoặc đạt trình độ theo khung năng lực quy định sẽ không cần tham gia học tập/đóng phí cho các học phần tiếng Anh.
  • Sinh viên chưa đạt trình độ năng lực tiếng Anh sẽ tự đóng học phí và tham gia học tập các học phần tiếng Anh dự bị.
  • Sinh viên có chứng chỉ MOS với mức điểm từ 750 điểm sẽ được miễn học phí và không cần tham gia học tập môn Tin học cơ sở.

Xem thêm: Học phí Đại học Hoa Sen

Như vậy, chắc hẳn các bạn đã nắm được trường Đại học Tôn Đức Thắng học phí năm 2023 – 2024 như thế nào rồi phải không? Hy vọng những thông tin chia sẻ trên sẽ hữu ích và là cơ sở để các bạn đánh giá, so sánh, lựa chọn được môi trường học tập phù hợp nhất.

Thông tin về học phí Đại học Tôn Đức Thắng dành cho các sinh viên nhập học năm 2024 sẽ sớm được công bố vào đợt nhập học tháng 8 tới đây. Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Tôn Đức Thắng học phí năm 2024 – 2025 sẽ không tăng quá 10% so với năm 2023 – 2024. Ngay khi có thông tin cụ thể từ nhà trường, JobsGO sẽ cập nhật bài viết. Hãy truy cập website JobsGO.vn thường xuyên để không bỏ lỡ các bài viết hữu ích nhé!

Câu hỏi thường gặp

1. Đại Học Tôn Đức Thắng Là Trường Công Hay Tư?

Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là trường đại học công lập trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

2. Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Có Bao Nhiêu Cơ Sở? Đại Học Tôn Đức Thắng Ở Đâu?

Trường ĐH Tôn Đức Thắng có 5 cơ sở đào tạo:

  • Cơ sở chính: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, Tp. Hồ Chí Minh.
  • Cơ sở 98 Ngô Tất Tố: Phường 19, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. Trang 2
  • Cơ sở Nha Trang: Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, P. Vĩnh Phước, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
  • Cơ sở Cà Mau: Đường Mậu Thân, Khóm 6, Phường 9, TP.Cà Mau, Tỉnh Cà Mau.
  • Cơ sở Bảo Lộc: Đường Nguyễn Tuân, P. Lộc Tiến, TP.Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng.

Tìm việc làm ngay!

(Theo JobsGO - Nền tảng tìm việc làm, tuyển dụng, tạo CV xin việc)

Chia sẻ bài viết này trên: