Đại học Mỏ Địa chất hấp dẫn với nhiều bạn trẻ không chỉ vì lĩnh vực đào tạp hấp dẫn, đa dạng mà còn bởi tiềm năng công việc sau khi ra trường. Nếu bạn cũng đang quan tâm và có ý định đặt nguyện vọng vào Đại học Mỏ – Địa chất thì hãy cùng JobsGo tìm hiểu thông tin tuyển sinh trong bài viết này nhé!
Xem nhanh nội dung
1. Giới Thiệu Chung Về Đại Học Mỏ Địa Chất

Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội
Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG) là một trong những cơ sở giáo dục đại học hàng đầu và uy tín tại Việt Nam, đặc biệt nổi tiếng trong các lĩnh vực khoa học kỹ thuật mũi nhọn. Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo thành lập năm 1966, trên cơ sở Khoa Mỏ – Địa chất của Đại học Bách Khoa Hà Nội. Với lịch sử hình thành và phát triển lâu dài, Đại học Mỏ – Địa chất đã khẳng định vị thế của mình thông qua chất lượng đào tạo vượt trội, đội ngũ giảng viên chuyên môn cao và cơ sở vật chất hiện đại. Bởi vậy, Đại học Mỏ – Địa chất tự hào là một trong số 95 trường đại học hàng đầu Đông Nam Á có khả năng đào tạo liên ngành, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho nhiều lĩnh vực trọng yếu như dầu khí, địa chất, mỏ, xây dựng, môi trường, công nghệ thông tin và kinh tế.
Vậy Đại học Mỏ Địa chất ở đâu? Đại học Mỏ – Địa chất là trường công hay tư? Đại học Mỏ – Địa chất là trường đại học công lập ở Hà Nội, bạn cũng có thể tham khảo thêm một số thông tin cơ bản khác của trường như:
- Tên chính thức: Trường Đại học Mỏ – Địa chất.
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology.
- Tên viết tắt: HUMG.
- Mã trường: MDA.
- Thời gian thành lập: 8/8/1966.
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – phường Đông Ngạc – Hà Nội.
- Số điện thoại: (+84-24) 38 38 96 33.
- Email: qhccdn@humg.edu.vn
- Website: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
2. Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Mỏ Địa Chất 2025
Với những chuyên ngành đào thú vị, cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ nhân viên ưu tú, không có gì bất ngờ khi mỗi năm trường Đại học Mỏ – Địa chất chào đón hàng nghìn thí sinh từ khắp nơi đăng ký dự thi. Cũng vì thế mà bạn cần nắm rõ những thông tin tuyển sinh năm 2025 của trường để có cơ hội trở thành một thành viên của HUMG.
2.1. Đối Tượng & Phạm Vi Tuyển Sinh
Đại học Mỏ – Địa chất không giới hạn phạm vi tuyển sinh mà đón nhận thí sinh trên toàn quốc, chỉ cần đối tượng tuyển sinh đạt một trong những yêu cầu sau:
- Đã được công nhận tốt nghiệp chương trình THPT tại Việt Nam có bằng của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
Ngoài ra người dự tuyển cũng cần đảm bảo sức khỏe để theo học và kê khai thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Hội đồng tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa chất sẽ thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
2.2. Thời Gian & Hồ Sơ Xét Tuyển
Bạn nên chủ động nắm rõ thời gian và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ xét tuyển để không bỏ lỡ cơ hội ứng tuyển Đại học Mỏ – Địa chất 2025.
2.2.1. Thời Gian Xét Tuyển
Quá trình xét tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất 2025 được chia thành các đợt chính theo chỉ thị công tác tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2025:
- Đợt xét tuyển đầu tiên:
- Thí sinh đăng ký dự thi theo phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển trước 17h00 ngày 30/6, nộp hồ sơ theo mẫu về các cơ sở đào tạo.
- Thí sinh sẽ nhận thông tin trúng tuyển từ các cơ sở đào tạo trước ngày 15/7 và phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống theo lịch chung.
- Thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/7.
- Đợt xét tuyển bổ sung: Đại học Mỏ – Địa chất sẽ xem xét để mở các đợt xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu sau đợt 1. Thông tin về các đợt xét tuyển bổ sung sẽ được công bố trên website chính thức của trường.
2.2.2. Hồ Sơ Xét Tuyển
Bước vào kỷ nguyên số cũng như giảm tải thủ tục tuyển sinh và thuận tiện cho thí sinh ứng tuyển, Đại học Mỏ – Địa chất hiện chỉ yêu cầu đăng ký trực tuyến, không yêu cầu hồ sơ trực tiếp. Thí sinh chỉ cần điền thông tin yêu cầu trên website đăng ký xét tuyển của Đại học Mỏ – Địa chất, bao gồm:
- Thông tin cá nhân.
- Thông tin THPT hoặc tương đương.
- Thông tin liên hệ.
- Thông tin năng lực học tập THPT.
- Thông tin năng lực thành tích bổ sung.
- Thông tin ngành nguyện vọng đăng ký và điểm.
2.3. Phương Thức Tuyển Sinh
Theo văn bản quy chế tuyển sinh trình độ Đại học 2025 của Đại học Mỏ – Địa chất, thí sinh có thể xét tuyển vào trường với 5 phương thức cùng những điều kiện xét tuyển riêng.
2.3.1. Xét Tuyển Bằng Kết Quả Thi Tốt Nghiệp Thpt Năm 2025
Thí sinh đặt nguyện vọng không giới hạn và sử dụng các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường để đăng ký xét tuyển với thang điểm 30, cộng điểm ưu tiên theo quy định.
Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi + Điểm ưu tiên
(Tổng điểm học = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)
|
---|
- Điểm ưu tiên (ĐUT):
- Tổng điểm thi ≥22.5: ĐUT = [(30 – Tổng điểm thi)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.
- Tổng điểm thi <22.5: ĐUT = Mức điểm ưu tiên.
- Với tiêu chí tiếng Anh, thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định tuyển sinh đã đăng ký xác thực trên hệ thống có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Với ngành ngôn ngữ Trung Quốc, thí sinh có chứng chỉ HSK đã xác thực có thể quy đổi thành điểm môn Tiếng Trung Quốc khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
2.3.2. Xét Tuyển Dựa Vào Chứng Chỉ Quốc Tế, Hồ Sơ Năng Lực Học Tập
Thí sinh cần có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10,11,12 đạt 7.0 trở lên và:
- Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT.
- Có tối thiểu 1 chứng chỉ Quốc tế như SAT, ACT…
- Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia từ vòng thi tháng trở lên.
- Học sinh hệ chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
2.3.3. Xét Tuyển Thẳng Theo Quy Chế Tuyển Sinh Của Bộ GD&ĐT
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi Khoa học kỹ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
2.3.4. Xét Tuyển Sử Dụng Kết Quả Đánh Giá Tư Duy Và Đánh Giá Năng Lực
Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Mỏ – Địa chất quy định.
2.3.5.Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả Học Tập Bậc THPT
Đại học Mỏ – Địa chất xét học bạ như thế nào? Để xét tuyển bằng phương thức này, kết quả học tập của thí sinh trong 6 học kỳ THPT cần đạt tối thiểu 18 điểm và Hạnh kiểm Khá trở lên.
Điểm Xét tuyển = Tổng điểm học + Điểm ưu tiên
(Tổng điểm học = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)
|
---|
Điểm ưu tiên (ĐUT):
- Tổng điểm học ≥22.5: ĐUT = [(30 – Tổng điểm thi)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.
- Tổng điểm học <22.5: ĐUT = Mức điểm ưu tiên.
2.4. Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Các Ngành
Trong quá trình cân nhắc xét tuyển đại học, nhiều thí sinh cũng thắc mắc Đại học Mỏ – Địa chất có những ngành gì và chỉ tiêu 2025 là bao nhiêu? Trước thềm THPTQG 2025, Đại học Mỏ – Địa chất đã rất tâm lý khi công bố ngành, chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến cũng như ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, mở ra nhiều cơ hội hấp dẫn cho thí sinh muốn theo học tại đây như sau:
Tên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn
|
---|---|---|---|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
120
|
17
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
100
|
15
|
Quản lý tài nguyên khoáng sản
|
7850196
|
30
|
15.5
|
An toàn, Vệ sinh lao động
|
7850202
|
50
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
60
|
19.5
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
30
|
16
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
160
|
16
|
Khoa học dữ liệu
|
7460108
|
110
|
18
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
80
|
17
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
120
|
17
|
Quản lý đô thị và công trình
|
7580106
|
40
|
15
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
7580109
|
100
|
20
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
187
|
17
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
|
7580204
|
81
|
15
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
85
|
15
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
7580211
|
50
|
15
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
7580212
|
25
|
15
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
116
|
16.5
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
250
|
16
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
140
|
16
|
Kế toán
|
7340301
|
200
|
16
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
100
|
18
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
80
|
19
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
7520116
|
90
|
17
|
Kỹ thuật không gian
|
7520121
|
60
|
15
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
80
|
19
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
150
|
18
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
7520216
|
60
|
20
|
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
|
7520218
|
40
|
20
|
Kỹ thuật hoá học
|
7520301
|
20
|
16
|
Kỹ thuật vật liệu
|
7520309
|
50
|
15
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
90
|
15
|
Kỹ thuật địa chất
|
7520501
|
60
|
15
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
7520502
|
20
|
15
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
7520503
|
80
|
15
|
Đá quý Đá mỹ nghệ
|
7520505
|
25
|
15.5
|
Kỹ thuật mỏ
|
7520601
|
100
|
15
|
Kỹ thuật dầu khí
|
7520604
|
160
|
16
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
7520605
|
30
|
16
|
Công nghệ số trong thăm dò và
khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
7520606
|
30
|
16
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
7520607
|
60
|
15
|
Du lịch địa chất
|
7810105
|
80
|
17
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
380
|
20
|
Địa tin học
|
7480206
|
60
|
15
|
Hoá dược
|
7720203
|
40
|
16
|
Địa chất học
|
7440201
|
30
|
15
|
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học
|
7440229
|
20
|
16
|
2.5. Quy Đổi Điểm Tương Đương
Để đảm bảo quyền lợi cho thí sinh xét tuyển cũng như đánh gía đúng giá trị của các mức điểm trong từng phương thức xét tuyển, từ công tác tuyển sinh Đại học 2025, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã yêu cầu các trường phải có bộ quy đổi điểm tương đương riêng. Công thức chung được sử dụng để quy đổi điểm tương đương là:
y = c + (x – a)(b – a) (d – c)
|
---|
Trong đó:
- x: Điểm thí sinh cần quy đổi tương đương.
- y: Điểm kết quả sau quy đổi tương đương.
- a đến b và c đến d: Các mức điểm cận trên và cận dưới theo từng phương thức.
Đại học Mỏ – Địa chất đã hỗ trợ thí sinh quy đổi điểm THPTQG với các phương thức còn lại như sau:
- Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo học bạ và xét tuyển theo kết quả thi THPT
|
Điểm thi THPT
|
|
Điểm học bạ THPT
|
|
---|---|---|---|---|
|
c
|
d
|
a
|
b
|
Khoảng 1
|
27.5
|
30
|
28
|
30
|
Khoảng 2
|
25
|
27.5
|
26
|
28
|
Khoảng 3
|
22.5
|
25
|
24
|
26
|
Khoảng 4
|
20
|
22.5
|
22
|
24
|
Khoảng 5
|
17.5
|
20
|
20
|
22
|
Khoảng 6
|
15
|
17.5
|
18
|
20
|
- Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo TSA và xét tuyển theo kết qua thi THPT
|
Điểm thi THPT
|
|
TSA
|
|
---|---|---|---|---|
|
c
|
d
|
a
|
b
|
Khoảng 1
|
28.28
|
30
|
83.98
|
100
|
Khoảng 2
|
27.38
|
28.28
|
76.23
|
83.98
|
Khoảng 3
|
26.42
|
27.38
|
69.88
|
76.23
|
Khoảng 4
|
23.96
|
26.42
|
59.71
|
69.88
|
Khoảng 5
|
22.56
|
23.96
|
55.22
|
59.71
|
Khoảng 6
|
19.25
|
22.56
|
46.95
|
55.22
|
Khoảng 7
|
15.00
|
19.25
|
37.00
|
46.95
|
- Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo HSA và xét tuyển theo kết qua thi THPT
|
Điểm thi THPT
|
|
HSA
|
|
---|---|---|---|---|
|
c
|
d
|
a
|
b
|
Khoảng 1
|
28.38
|
29.15
|
120
|
129
|
Khoảng 2
|
28.29
|
28.38
|
119
|
120
|
Khoảng 3
|
27.6
|
28.29
|
109
|
119
|
Khoảng 4
|
26.71
|
27.6
|
100
|
109
|
Khoảng 5
|
26.61
|
26.71
|
99
|
100
|
Khoảng 6
|
25.32
|
26.61
|
89
|
99
|
Khoảng 7
|
23.87
|
25.32
|
80
|
89
|
Khoảng 8
|
23.7
|
23.87
|
79
|
80
|
Khoảng 9
|
21.67
|
23.7
|
69
|
79
|
Khoảng 10
|
19.41
|
21.67
|
60
|
69
|
Khoảng 11
|
19.2
|
19.41
|
59
|
60
|
Khoảng 12
|
17.14
|
19.2
|
49
|
59
|
Khoảng 13
|
15.29
|
17.14
|
40
|
49
|
Khoảng 14
|
15.00
|
15.29
|
39
|
40
|
- Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo hồ sơ năng lực và xét tuyển theo kết qua thi THPT
|
Điểm Thi THPT
|
|
Hồ sơ năng lực
|
|
---|---|---|---|---|
|
c
|
d
|
a
|
b
|
Khoảng 1
|
15
|
30
|
15
|
30
|
3. Tham Khảo Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất
Đại học Mỏ – Địa chất điểm chuẩn là bao nhiêu? Điểm chuẩn HUMG 2025 sẽ được công bố theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Để đánh giá mức độ cạnh tranh ngành và đặt nguyện vọng, bạn cũng có thể dự đoán dựa trên điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 2024 đợt 1:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
PT1
|
PT5
|
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
7510401
|
19.00
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
23.75
|
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
21.25
|
|
Du lịch địa chất
|
7810103
|
20.00
|
|
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất
|
7440328
|
18.00
|
|
Địa chất học
|
7440201
|
16.00
|
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
7580211
|
16.00
|
|
Kỹ thuật Tài nguyên nước
|
7580212
|
15.00
|
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
7580108
|
24.10
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
20.50
|
|
Xây dựng công trình ngầm, thành phố và Hệ thống tàu điện
|
7580204
|
23.00
|
|
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
17.00
|
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
19.50
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
23.75
|
|
Kế toán
|
7340301
|
23.75
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
23.75
|
|
Kỹ thuật Hoá học Chương trình tiên tiến
|
7520301
|
19.00
|
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
7520502
|
16.00
|
|
Kỹ thuật dầu khí
|
7520604
|
19.00
|
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
7520605
|
15.00
|
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
7520606
|
16.00
|
|
Kỹ thuật địa chất
|
7520501
|
15.00
|
|
Đá quý Đá mỹ nghệ
|
7520505
|
15.00
|
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
7520503
|
15.50
|
|
Kỹ thuật mỏ
|
7520601
|
17.00
|
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
7520607
|
18.00
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
7520613
|
24.50
|
53.96
|
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
|
7520618
|
22.25
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
23.25
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
24.00
|
|
Kỹ thuật Ô tô
|
7520130
|
24.00
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
24.00
|
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
7520116
|
24.00
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520120
|
19.00
|
|
Địa tin học
|
7480206
|
17.50
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
23.75
|
51.67
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
23.10
|
|
An toàn, Vệ sinh lao động
|
7850204
|
16.00
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
21.00
|
|
Hoá học
|
7729003
|
19.00
|
|
Khoa học Dữ liệu
|
7460108
|
21.75
|
|
4. Học Phí Đại Học Mỏ Địa Chất Bao Nhiêu?
Một yếu tố quan trọng cũng quan trọng không kém mà thí sinh và phụ huynh quan tâm khi lựa chọn trường đại học chính là mức học phí. Bạn có thể tham khảo mức thu học phí Đại học Mỏ – Địa chất năm học 2024 – 2025 để cân nhắc với mức tăng không quá 10% mỗi năm theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
- Khối Kinh tế: 414.700 VND/tín chỉ
- Khối Kỹ thuật: 445.100 VND/tín chỉ
Vậy cụ thể Đại học Mỏ – Địa chất học phí 1 năm là bao nhiêu? Đại học Mỏ – Địa chất là một trong số các trường có mức học phí vừa phải, khoảng 13.000.000 VND/năm với khối Kỹ thuật (30 tín chỉ) và khoảng 12.000.000 VND/năm với khối Kinh tế. Đây là một lựa chọn hấp dẫn với những giá trị đào tạo mà trường có thể mang lại cho sinh viên.
5. Cơ Hội Việc Làm Sau Khi Tốt Nghiệp Đại Học Mỏ Địa Chất

Cơ hội việc sau khi tốt nghiệp Đại học Mỏ – Địa chất
Học Đại học Mỏ – Địa chất sau này ra trường làm gì? Hiện nay, các ngành đào tạo của trường đều có tính thiết thực cao, có khả năng áp dụng vào thực tiễn tốt cũng như giúp ích cho việc nghiên cứu và giải quyết các vấn đề về môi trường – xã hội.
Bạn có thể tham khảo một số công việc tiềm năng đang được đào tạo chuyên ngành tại trường Đại học Mỏ – Địa chất với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, có tâm với nghề:
- Ngành Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật địa vật lý, Công nghệ kỹ thuật hóa học: Làm giảng viên đại học hoặc công tác tại các đơn vị, cơ quan trong lĩnh vực dầu khí, nhà máy lọc dầu, viện dầu khí, công ty xây lắp dầu khí, các sở, bộ khoa học và công nghệ.
- Ngành Kỹ thuật địa chất: Làm việc tại các đơn vị, cơ quan thuộc lĩnh vực địa chất, chế biến và khai thác khoáng sản, các công trình thủy lợi và giao thông…
- Ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồ: Phát triển tại các văn phòng nhà đất, Sở Bộ Tài nguyên và Môi trường…
- Ngành Kỹ thuật mỏ: Nghiên cứu, quản lý điều hành, thiết kế tổ chức và thi công tại các công trình.
- Ngành Quản lý đất đai: Giữ vai trò cán bộ địa chính, làm việc tại các doanh nghiệp chuyên phân phối và đo đạc bản đồ, Viện Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ…
- Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng, Công nghệ và tự động hóa, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật công trình xây dựng: Làm chuyên viên vận hành, sửa chữa, kỹ thuật viên tại các cửa hàng, các doanh nghiệp liên quan…
Đại học Mỏ – Địa chất là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai đam mê các ngành khoa học kỹ thuật và mong muốn có một tương lai nghề nghiệp vững chắc. Hy vọng những thông tin chi tiết về tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí cũng như cơ hội việc làm từ JobsGO sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện và đưa ra quyết định sáng suốt cho hành trình học vấn của mình. Chúc các bạn thành công trên con đường sắp tới! Nếu bạn muốn bắt đầu tìm hiểu kỹ năng ngành nghề cùng những cơ hội việc làm hấp dẫn, hãy truy cập JobsGO ngay hôm nay!
Câu hỏi thường gặp
1. Làm Thế Nào Để Tìm Được Công Việc Phù Hợp Sau Khi Tốt Nghiệp Đại Học Mỏ - Địa Chất?
Bạn cần nắm vững kiến thức chuyên ngành cũng như cần trau dồi, rèn luyện kỹ năng liên quan thông qua quá trình thực tập thực tế để hiểu và lựa chọn đúng công việc phù hợp với mình..
2. Đại Học Mỏ - Địa Chất Khối C Có Được Xét Tuyển Không?
Trường áp dụng nhiều tổ hợp khối C, tiêu biểu là C01 và C04 để xét tuyển một số ngành như Địa chất học, Đá quý Đá mỹ nghệ, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, quản lý đất đai…
(Theo JobsGO - Nền tảng tìm việc làm, tuyển dụng, tạo CV xin việc)