Các Ngành Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2024

Giới thiệu chung về Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

Đánh giá post

Đại học Giao thông Vận tải TPHCM là một trong những trường đa ngành nghề được đông đảo bạn trẻ lựa chọn hiện nay. Vậy cụ thể các ngành Đại học Giao thông Vận tải TPHCM gồm những gì? Điểm chuẩn mới nhất của từng ngành ra sao? Cùng JobsGO khám phá qua bài viết dưới đây bạn nhé!

1. Giới Thiệu Chung Về Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

Giới thiệu chung về Trường Đại học Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM tiền thân là trường Cao đẳng Công chính, bắt đầu đào tạo từ năm 1902 dưới thời Pháp thuộc. Đây là trường đại học công lập đứng đầu ngành Giao thông Vận tải tại Việt Nam hiện nay.

Định hướng của trường là phát triển hoạt động nghiên cứu, đào tạo các chuyên ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật, kinh tế,…

Thông tin chung:

  • Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Mã trường: GHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
  • Địa chỉ: số 3 phố Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (84.24) 37663311
  • Email: dhgtvt@utc.edu.vn
  • Website: https://www.utc.edu.vn/

2. Các Ngành Đại Học Giao Thông Vận Tải

Các ngành Đại học Giao thông Vận tải

Hiện nay, trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM đào tạo 75 ngành bao gồm chương trình đại trà, chất lượng cao và đào tạo bằng tiếng Anh. Cụ thể thông tin về các ngành, điểm chuẩn mới nhất sẽ được JobsGO cập nhật dưới đây:

2.1 Ngành Học Hệ Đại Trà

Mã tuyển sinh Tên ngành Tên chuyên ngành Điểm trúng tuyển

(2023)

Tổ hợp xét tuyển
7220201 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 24.50 A01, D01,D14, D15
7340405 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 24.50 A00, A01, D01, D07
7460108 Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu 24.50 A00, A01, D01, D07
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.75 A00, A01, D01, D07
7480201 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 25.65 A00, A01, D01, D07
7520103 Kỹ thuật cơ khí Quản lý và khai thác máy xếp dỡ – xây dựng 24.75 A00, A01, D01, D07
Cơ khí tự động 24.75 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật Logistics 24.75 A00, A01, D01, D07
7520122 Kỹ thuật tàu thủy Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp 19.50 A00, A01, D01, D07
752013002 Kỹ thuật ô tô Cơ khí ô tô 25.50 A00, A01, D01, D07
752013002 Cơ điện tử ô tô 25.50 A00, A01, D01, D07
752013003 Ô tô điện 23.75 A00, A01, D01, D07
7520201 Kỹ thuật điện Điện công nghiệp 24.50 A00, A01, D01, D07
Hệ thống điện giao thông 24.50 A00, A01, D01, D07
Năng lượng tái tạo 24.50 A00, A01, D01, D07
7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông Điện tử viễn thông 24.75 A00, A01, D01, D07
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tự động hóa công nghiệp 25 A00, A01, D01, D07
7580201 Kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng và công nghiệp 24.25 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật kết cấu công trình 24.25 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm 24.25 A00, A01, D01, D07
Thiết kế nội thất 24.25 A00, A01, D01, D07
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy 17 A00, A01, D01, D07
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Xây dựng cầu đường 21.75 A00, A01, D01, D07
Xây dựng đường bộ 21.75 A00, A01, D01, D07
Xây dựng công trình giao thông đô thị 21.75 A00, A01, D01, D07
Quy hoạch và quản lý giao thông 21.75 A00, A01, D01, D07
Logistics và hạ tầng giao thông 21.75 A00, A01, D01, D07
758030101 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng 24.50 A00, A01, D01, D07
758030103 Kinh tế và quản lý bất động sản 23.50 A00, A01, D01, D07
7580302 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng 23.50 A00, A01, D01, D07
784010101 Khai thác vận tải Quản trị logistics và vận tải đa phương thức 25.65 A00, A01, D01, D07
784010102 Quản lý và kinh doanh vận tải 24.75 A00, A01, D01, D07
784010401 Kinh tế vận tải Kinh tế vận tải biển 25 A00, A01, D01, D07
784010402 Kinh tế vận tải hàng không 24.75 A00, A01, D01, D07
784010604 Khoa học hàng hải Quản lý hàng hải 24.50 A00, A01, D01, D07
784010606 Điều khiển và quản lý tàu biển 21.25 A00, A01, D01, D07
784010607 Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật 20 A00, A01, D01, D07
784010608 Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển 17.50 A00, A01, D01, D07
784010609 Quản lý cảng và logistics 25 A00, A01, D01, D07
784010610 Luật và chính sách hàng hải 23.50 A00, A01, D01, D07
784010611 Cơ điện tử 19 A00, A01, D01, D07
7520320 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường 20.75 A00, A01, D01, D07
Quản lý an toàn và môi trường 20.75 A00, A01, D01, D07

2.2 Ngành Học Hệ Chất Lượng Cao

Mã tuyển sinh Tên ngành Tên chuyên ngành Điểm trúng tuyển

(2023)

Tổ hợp xét tuyển
7220201H Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 23.50 A00, A01, D01, B00
7340405H Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 23.50 A00, A01, D01, B00
7460108H Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu 23.50 A00, A01, D01, B00
7480201H Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 23.50 A00, A01, D01, B00
75106050H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.5 A00, A01, D01, B00
7520103H Kỹ thuật cơ khí Cơ khí tự động 23.23 A00, A01, D01, B00
Công nghệ kỹ thuật Logistics 22 A00, A01, D01, B00
752013002H Kỹ thuật ô tô Cơ khí ô tô 24 A00, A01, D01, B00
752013002H Cơ điện tử ô tô 24.50 A00, A01, D01, B00
752013003H Ô tô điện 22.50 A00, A01, D01, B00
7520201H Kỹ thuật điện Điện công nghiệp 22 A00, A01, D01, B00
7520207H Kỹ thuật điện tử viễn thông Điện tử viễn thông 22 A00, A01, D01, B00
7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tự động hóa công nghiệp 22.50 A00, A01, D01, B00
7580201H Kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng và công nghiệp 21 A00, A01, D01, B00
Thiết kế nội thất 21 A00, A01, D01, B00
7580202H Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Xây dựng cầu đường 17.50 A00, A01, D01, B00
7580205H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Logistics và hạ tầng giao thông 17.50 A00, A01, D01, B00
758030101H Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng 22 A00, A01, D01, B00
758030103H Kinh tế và quản lý bất động sản 21 A00, A01, D01, B00
7580302H Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng 21 A00, A01, D01, B00
784010101H Khai thác vận tải Quản trị logistics và vận tải đa phương thức 25 A00, A01, D01, B00
784010102H Quản lý và kinh doanh vận tải 23 A00, A01, D01, B00
784010401H Kinh tế vận tải Kinh tế vận tải biển 23 A00, A01, D01, B00
784010402H Kinh tế vận tải hàng không 23 A00, A01, D01, B00
784010604H Khoa học hàng hải Quản lý hàng hải 21.25 A00, A01, D01, B00
784010606H Điều khiển và quản lý tàu biển 18 A00, A01, D01, B00
784010607H Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật 17 A00, A01, D01, B00
784010609H Quản lý cảng và logistics 24 A00, A01, D01, B00
784010610H Luật và chính sách hàng hải 20 A00, A01, D01, B00
784010611H Cơ điện tử 17 A00, A01, D01, B00

2.3 Chương Trình Hoàn Toàn Bằng Tiếng Anh

Mã ngành Tên ngành Tên chuyên ngành Điểm trúng tuyển

(2023)

Tổ hợp xét tuyển
751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Quản trị logistics và vận tải đa phương thức 25.65 A00, A01, D01, D07

Nhìn chung điểm trúng tuyển của các ngành tại trường đại học giao thông vận tải TPHCM năm 2023 tương đối cao. Vì vậy để chuẩn bị cho năm 2024 tốt, bạn cần phải chọn ngành học, tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với năng lực của bản thân.

3. Thông Tin Bổ Sung

Ngoài những thông tin về các ngành trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM, điểm chuẩn trên, các bạn cũng cần nắm rõ về tổ hợp, phương thức xét tuyển của trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM.

Thông tin bổ sung về trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

3.1 Tổ Hợp Môn Xét Tuyển

Trường Đại học Giao thông Vận tải xét tuyển rất nhiều tổ hợp khác nhau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa).
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh).
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh).
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh).
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh).
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ hình họa mỹ thuật).
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật).

3.2 Phương Thức Xét Tuyển

Trường Đại học Giao thông Vận tải xét tuyển theo 5 phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024.
  • Phương thức 4: Xét kết hợp.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.

3.3 Hoạt Động Đào Tạo Của Trường

Trường đại học giao thông vận tải TPHCM có các loại hình đào tạo như: Tiến sĩ, đại học, cao đẳng, liên kết quốc tế, kỹ sư chất lượng cao.

Hoạt động đào tạo của trường

Chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ bao gồm các ngành như:

  • Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa
  • Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Khoa học hàng hải Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

Bậc đào tạo thạc sĩ gồm các ngành sau:

  • Khoa học hàng hải
  • Tổ chức và quản lý vận tải
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Khoa học máy tính

Chương trình đào tạo đại học gồm các ngành:

  • Khoa học hàng hải
  • Kỹ thuật điện, điện tử
  • Kỹ thuật điều khiển, tự động hóa
  • Kỹ thuật tàu thủy
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật công trình xây dựng
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Công nghệ thông tin
  • Truyền thông và mạng máy tính
  • Kinh tế vận tải
  • Kinh tế xây dựng
  • Khai thác vận tải
  • Kỹ thuật môi trường

Chương trình đào tạo cao đẳng gồm các ngành:

  • Điều khiển tàu biển
  • Vận hành khai thác máy tàu thủy

Chương trình liên kết đào tạo quốc tế bao gồm các ngành:

  • Kỹ thuật xây dựng
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Quản lý cảng và logistics

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao bao gồm các ngành:

  • Khoa học hàng hải
  • Kỹ thuật công trình xây dựng
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kinh tế vận tải
  • Kinh tế xây dựng
  • Khai thác vận tải
  • Kỹ thuật điện tử truyền thông
Tìm việc làm ngay!

(Theo JobsGO - Nền tảng tìm việc làm, tuyển dụng, tạo CV xin việc)

Chia sẻ bài viết này trên: